Ngày 20/8/2025, Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quyết định 2358/QĐ-BGDĐT về Kế hoạch nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm năm học 2025 - 2026 của ngành Giáo dục.
Theo đó, năm học 2025 – 2026 là năm học đầu tiên thực hiện Nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIV của Đảng, Nghị quyết của Quốc hội về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2026 – 2030.
Đây cũng là năm học cả nước triển khai thực hiện Nghị quyết của Bộ Chính trị về đột phá phát triển giáo dục và đào tạo; Luật Nhà giáo; Nghị quyết của Quốc hội về miễn, hỗ trợ học phí đối với trẻ em mầm non, học sinh phổ thông, người học chương trình giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân; Nghị quyết của Quốc hội về phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ từ em từ 3 đến 5 tuổi.
Tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 2358/QĐ-BGDĐT năm 2025 đã nêu một số chỉ tiêu về giáo dục và đào tạo trong năm học 2025-2026 như sau:
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Chỉ tiêu phấn đấu |
1 |
Tỷ lệ huy động trẻ nhà trẻ |
% |
35 |
2 |
Tỷ lệ huy động trẻ mẫu giáo |
% |
94 |
3 |
Tỷ lệ huy động trẻ trẻ em 6 tuổi vào lớp 1 |
% |
99,70 |
4 |
Tỷ lệ hoàn thành chương trình tiểu học |
% |
99,50 |
5 |
Số đơn vị cấp tỉnh đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 2 |
Tỉnh |
12 |
6 |
Số đơn vị cấp tỉnh đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 3 |
Tỉnh |
22 |
7 |
Số đơn vị cấp tỉnh đạt chuẩn phổ cập giáo dục THCS mức độ 1 |
Tỉnh |
21 |
8 |
Số đơn vị cấp tỉnh đạt chuẩn phổ cập giáo dục THCS mức độ 2 |
Tỉnh |
7 |
9 |
Số đơn vị cấp tỉnh đạt chuẩn phổ cập giáo dục THCS mức độ 3 |
Tỉnh |
6 |
10 |
Tỷ lệ người biết chữ mức độ 1 trong độ tuổi theo quy định |
% |
99,12 |
11 |
Tỷ lệ người biết chữ mức độ 2 trong độ tuổi theo quy định |
% |
97,74 |
12 |
Số đơn vị cấp tỉnh đạt chuẩn xóa mù chữ mức độ 2 |
Tỉnh |
27 |
13 |
Tỷ lệ giáo viên mầm non đạt chuẩn đào tạo |
% |
90 |
14 |
Tỷ lệ giáo viên tiểu học đạt chuẩn đào tạo |
% |
91 |
15 |
Tỷ lệ giáo viên THCS đạt chuẩn đào tạo |
% |
95 |
16 |
Tỷ lệ giáo viên THPT đạt chuẩn đào tạo |
% |
100 |
17 |
Tỷ lệ giảng viên đại học có bằng tiến sĩ |
% |
34,50 |
18 |
Tỷ lệ sinh viên học đại học/vạn dân |
Sinh viên/vạn dân |
225 |
19 |
Tỷ lệ trường mầm non đạt chuẩn chuẩn quốc gia mức độ 1 |
% |
44,50 |
20 |
Tỷ lệ trường mầm non đạt chuẩn chuẩn quốc gia mức độ 2 |
% |
15 |
21 |
Tỷ lệ trường tiểu học đạt chuẩn chuẩn quốc gia mức độ 1 |
% |
64,50 |
22 |
Tỷ lệ trường tiểu học đạt chuẩn chuẩn quốc gia mức độ 2 |
% |
17,50 |
23 |
Tỷ lệ trường trung học đạt chuẩn chuẩn quốc gia mức độ 1 |
% |
48 |
24 |
Tỷ lệ trường trung học đạt chuẩn chuẩn quốc gia mức độ 2 |
% |
17 |
25 |
Tỷ lệ thiết bị dạy học tối thiểu cấp mầm non |
% |
49,65 |
26 |
Tỷ lệ thiết bị dạy học tối thiểu cấp tiểu học |
% |
48,33 |
27 |
Tỷ lệ thiết bị dạy học tối thiểu cấp THCS |
% |
46,32 |
28 |
Tỷ lệ thiết bị dạy học tối thiểu cấp THPT |
% |
38,72 |
Một số chỉ tiêu về giáo dục và đào tạo trong năm học 2025-2026 (Hình từ internet)
Theo Quyết định 2269/QĐ-BGDĐT năm 2025, khung kế hoạch thời gian năm học 2025-2026 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên áp dụng trong toàn quốc như sau:
Nội dung thực hiện |
Mốc thời gian |
Tựu trường (lớp 1, 9, 12) |
Sớm nhất 2 tuần trước ngày khai giảng |
Tựu trường (lớp khác) |
Sớm nhất 1 tuần trước ngày khai giảng |
Khai giảng chính thức |
Ngày 05/9/2025 |
Kết thúc học kỳ I |
Trước ngày 18/01/2026 |
Hoàn thành chương trình, kết thúc năm học |
Trước ngày 31/5/2026 |
Công nhận hoàn thành tiểu học và tốt nghiệp THCS |
Trước ngày 30/6/2026 |
Tuyển sinh các lớp đầu cấp |
Hoàn thành trước ngày 31/7/2026 |
Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2026 |
Dự kiến trong hai ngày 11 và 12 tháng 6 năm 2026 |
Tuân thủ thời lượng thực học |
Tối thiểu 35 tuần (HKI: 18 tuần; HKII: 17 tuần) |