Bảng giá đất ở từ ngày 01/01/2026 tại TPHCM (cũ) theo đề xuất mới nhất

02/12/2025 09:53 AM

Sau đây là chi tiết Bảng giá đất ở từ ngày 01/01/2026 tại TPHCM (cũ) theo đề xuất mới nhất của Sở Nông nghiệp và Môi trường TPHCM.

Bảng giá đất ở từ ngày 01/01/2026 tại TPHCM (cũ) theo đề xuất mới nhất

Bảng giá đất ở từ ngày 01/01/2026 tại TPHCM (cũ) theo đề xuất mới nhất (Hình từ Internet)

Sở Nông nghiệp và Môi trường TPHCM đang lấy ý kiến dự thảo Nghị quyết của HĐND Thành phố quy định về Bảng giá đất lần đầu áp dụng từ ngày 01/01/2026 trên địa bàn TPHCM (sau đây gọi tắt là dự thảo Nghị quyết).

Dự thảo Nghị quyết

Bảng giá đất ở từ ngày 01/01/2026 tại TPHCM (cũ) theo đề xuất mới nhất

Theo đó, tại dự thảo Nghị quyết đề xuất về phân loại vị trí đất phi nông nghiệp như sau:

- Vị trí 1: đất có vị trí mặt tiền đường có tên trong Bảng giá đất ở quy định tại Phụ lục 2, Phụ lục 3, Phụ lục 4 đính kèm, áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt giáp với đường (lòng đường, lề đường, vỉa hè) hiện hữu được quy định trong bảng giá đất.

- Các vị trí tiếp theo không tiếp giáp mặt tiền đường bao gồm:

+ Vị trí 2: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 5m trở lên thì tính bằng 0,5 của vị trí 1.

+ Vị trí 3: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 3m đến dưới 5m thì tính bằng 0,8 của vị trí 2.

+ Vị trí 4: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có những vị trí còn lại tính bằng 0,8 của vị trí 3.

- Trường hợp các vị trí nêu trên có độ sâu tính từ mép trong của đường (lòng đường, lề đường, vỉa hè) của mặt tiền đường (theo bản đồ địa chính) từ 100m trở lên so với mặt tiền đường thì giá đất tính giảm 10% của từng vị trí.

- Các trường hợp có vị trí còn lại được áp dụng tại Phụ lục 1 đính kèm.

Cụ thể, bảng giá đất ở được đề xuất tại dự thảo Nghị quyết là vị trí 1 tại Phụ lục 2, Phụ lục 3, Phụ lục 4 đính kèm; các vị trí còn lại tính theo điểm b, c, d khoản 1 Điều 4 dự thảo Nghị quyết. Sau đây là bảng giá đất ở tại TPHCM (cũ) được đề xuất chia thành 03 khu vực:

* Phụ lục 2 Bảng giá đất khu vực I TPHCM 

Theo đó, khu vực I TPHCM bao gồm các phường: Phường Sài Gòn; Phường Tân Định; Phường Bến Thành; Phường Cầu Ông Lãnh; Phường Bàn Cờ; Phường Xuân Hòa; Phường Nhiêu Lộc; Phường Xóm Chiếu; Phường Khánh Hội; Phường Vĩnh Hội; Phường Chợ Quán; Phường An Đông; Phường Chợ Lớn; Phường Bình Tây; Phường Bình Tiên; Phường Bình Phú; Phường Phú Lâm; Phường Diên Hồng; Phường Vườn Lài; Phường Hòa Hưng; Phường Minh Phụng; Phường Bình Thới; Phường Hòa Bình; Phường Phú Thọ; Phường Gia Định; Phường Bình Thạnh; Phường Bình Lợi Trung; Phường Thạnh Mỹ Tây; Phường Bình Quới; Phường Đức Nhuận; Phường Cầu Kiệu; Phường Phú Nhuận.

>> Bảng giá đất ở tại khu vực I TPHCM được đề xuất như sau:

Bảng giá đất ở tại khu vực I TPHCM

* Phụ lục 2 Bảng giá đất khu vực II TPHCM 

Theo đó, khu vực II TPHCM bao gồm các phường: Phường Tân Thuận; Phường Phú Thuận; Phường Tân Mỹ; Phường Tân Hưng; Phường Chánh Hưng; Phường Phú Định; Phường Bình Đông; Phường Đông Hưng Thuận; Phường Trung Mỹ Tây; Phường Tân Thới Hiệp; Phường Thới An; Phường An Phú Đông; Phường Tân Sơn Hoà; Phường Tân Sơn Nhất; Phường Tân Hòa; Phường Bảy Hiền; Phường Tân Bình; Phường Tân Sơn; Phường Tây Thạnh; Phường Tân Sơn Nhì; Phường Phú Thọ Hòa; Phường Tân Phú; Phường Phú Thạnh; Phường An Lạc; Phường Bình Tân; Phường Tân Tạo; Phường Bình Trị Đông; Phường Bình Hưng Hòa; Phường Hạnh Thông; Phường An Nhơn; Phường Gò Vấp; Phường An Hội Đông; Phường Thông Tây Hội; Phường An Hội Tây; Phường An Khánh; Phường Bình Trưng; Phường Cát Lái; Phường Phước Long; Phường Tăng Nhơn Phú; Phường Long Bình; Phường Long Phước; Phường Long Trường; Phường Hiệp Bình; Phường Linh Xuân; Phường Thủ Đức; Phường Tam Bình.

>> Bảng giá đất ở tại khu vực II TPHCM được đề xuất như sau:

Bảng giá đất ở tại khu vực II TPHCM

* Phụ lục 2 Bảng giá đất khu vực III TPHCM 

Theo đó, khu vực III TPHCM bao gồm các xã: Xã Vĩnh Lộc; Xã Tân Vĩnh Lộc; Xã Bình Lợi; Xã Tân Nhựt; Xã Bình Chánh; Xã Hưng Long; Xã Bình Hưng; Xã Đông Thạnh; Xã Hóc Môn; Xã Xuân Thới Sơn; Xã Bà Điểm; Xã Củ Chi; Xã Tân An Hội; Xã Thái Mỹ; Xã An Nhơn Tây; Xã Nhuận Đức; Xã Phú Hòa Đông; Xã Bình Mỹ; Xã Nhà Bè; Xã Hiệp Phước; Xã Bình Khánh; Xã An Thới Đông; Xã Thạnh An; Xã Cần Giờ.

>> Bảng giá đất ở tại khu vực III TPHCM được đề xuất như sau:

Bảng giá đất ở tại khu vực III TPHCM

Xem thêm tại dự thảo Nghị quyết của HĐND Thành phố quy định về Bảng giá đất lần đầu áp dụng từ ngày 01/01/2026 trên địa bàn TPHCM.

 

Chia sẻ bài viết lên facebook 13

Các tin khác
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần LawSoft. Giấy phép số: 32/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 15/05/2019 Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079