Danh sách 49 TTHC được sửa đổi lĩnh vực Chính sách thuộc Bộ Quốc phòng tại Quyết định 5132/QĐ-BQP (Hình từ internet)
Ngày 13/9/2025 Bộ Quốc phòng có ban hành Quyết định 5132/QĐ-BQP công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Chính sách thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Quốc phòng.
Theo đó, công bố kèm theo Quyết định 5132/QĐ-BQP là danh sách 49 TTHC được sửa đổi lĩnh vực Chính sách thuộc Bộ Quốc phòng, cụ thể như sau:
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Thủ tục hành chính cấp Trung ương |
|||||
1 |
1.013144 |
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng, trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước |
Thông tư 103/2025/TT-BQP ngày 26/9/2025 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên tịch, Thông tư, Quyết định của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về lĩnh vực chính sách (Thông tư 103/2025/TT-BQP) |
Chính sách |
Bộ Tư lệnh Quân khu, Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội |
2 |
1.013145 |
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng, trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ) |
Chính sách |
Bộ Tư lệnh Quân khu, Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội |
|
3 |
1.013146 |
Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ Quân đội tham gia chiến đấu, hoạt động ở chiến trường B, C, K, sau đó trở thành người hưởng lương |
Chính sách |
Bộ Tư lệnh Quân khu, Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội |
|
4 |
1.013149 |
Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ Quân đội theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng lập hồ sơ lần đầu) |
Chính sách |
Bộ Tư lệnh Quân khu, Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội |
|
5 |
1.013150 |
Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ Quân đội đã được hưởng chế độ trợ cấp một lần theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg (nay bổ sung đối tượng theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg) |
Chính sách |
Bộ Tư lệnh Quân khu, Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội |
|
6 |
1.013151 |
Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ Quân đội theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ) |
Chính sách |
Bộ Tư lệnh Quân khu, Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội |
|
7 |
1.013147 |
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng) |
Chính sách |
Bộ Tư lệnh Quân khu, Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội |
|
8 |
1.013148 |
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng), đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ |
Chính sách |
Bộ Tư lệnh Quân khu, Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội |
|
9 |
1.013152 |
Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg |
Chính sách |
Bộ Tư lệnh Quân khu, Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội |
|
10 |
1.013155 |
Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác) |
Chính sách |
Bộ Tư lệnh Quân khu, Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội |
|
11 |
1.013140 |
Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước từ ngày 30/4/1975 trở về trước có 20 năm trở lên phục vụ Quân đội đã phục viên, xuất ngũ |
Chính sách |
Bảo hiểm xã hội Quân đội |
|
12 |
1.013141 |
Thủ tục giải quyết chế độ một lần đối với thân nhân của quân nhân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước từ ngày 30/4/1975 trở về trước có 20 năm trở lên phục vụ Quân đội đã phục viên, xuất ngũ đã từ trần |
Chính sách |
Bảo hiểm xã hội Quân đội |
|
13 |
1.013157 |
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có từ đủ 15 đến dưới 20 năm công tác trong Quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương |
Chính sách |
Bộ Tư lệnh Quân khu, Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội |
|
14 |
1.013159 |
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15 năm công tác trong Quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (bao gồm cả đối tượng đã từ trần) |
Chính sách |
Bộ Tư lệnh Quân khu, Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội |
|
15 |
1.013160 |
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15 năm công tác trong Quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ) |
Chính sách |
Bộ Tư lệnh Quân khu, Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội |
|
16 |
1.013161 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ, tuyển dụng sau ngày 30/4/1975, tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế trong Quân đội đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc |
Chính sách |
Bộ Tư lệnh Quân khu, Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội |
|
17 |
1.013455 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, có dưới 15 năm công tác đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng còn sống) thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng |
Chính sách |
Bộ Tư lệnh Quân khu, Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội |
|
18 |
1.013163 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối với đối tượng đã từ trần) do Bộ Quốc phòng giải quyết |
Chính sách |
Bộ Tư lệnh Quân khu, Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội |
|
19 |
1.013142 |
Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong Quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc |
Chính sách |
Bảo hiểm xã hội Quân đội |
|
20 |
1.013143 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong Quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần) |
Chính sách |
Bảo hiểm xã hội Quân đội |
|
21 |
1.013170 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần, cấp “Giấy chứng nhận” đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế |
Chính sách |
Bộ Tư lệnh Quân khu, Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội |
|
22 |
1.013174 |
Thủ tục đề nghị công nhận liệt sĩ đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ đang tại ngũ, công tác hy sinh |
Chính sách |
Thủ tướng Chính phủ |
|
23 |
1.013175 |
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến đang tại ngũ, công tác |
Chính sách |
Thủ trưởng Tổng cục Chính trị |
|
24 |
1.013176 |
Thủ tục công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ đang tại ngũ, công tác |
Chính sách |
Tư lệnh hoặc Chính ủy Quân khu (đối tượng thuộc Quân khu quản lý); Cục trưởng Cục Chính sách - Xã hội (đối tượng của các cơ quan, đơn vị còn lại) |
|
25 |
1.013177 |
Thủ tục khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đang tại ngũ, công tác có vết thương đặc biệt tái phát và điều chỉnh chế độ |
Chính sách |
Tư lệnh hoặc Chính ủy Quân khu (đối tượng thuộc Quân khu quản lý); Cục trưởng Cục Chính sách - Xã hội (đối tượng của các cơ quan, đơn vị còn lại) |
|
26 |
1.013178 |
Thủ tục khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với người bị thương đang tại ngũ, công tác còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ |
Chính sách |
Tư lệnh hoặc Chính ủy Quân khu (đối tượng thuộc Quân khu quản lý); Cục trưởng Cục Chính sách - Xã hội (đối tượng của các cơ quan, đơn vị còn lại) |
|
27 |
1.013179 |
Thủ tục công nhận bệnh binh đối với quân nhân đang tại ngũ |
Chính sách |
Tư lệnh hoặc Chính ủy Quân khu (đối tượng thuộc Quân khu quản lý); Cục trưởng Cục Chính sách - Xã hội (đối tượng của các cơ quan, đơn vị còn lại) |
|
28 |
1.013180 |
Thủ tục công nhận và thực hiện chế độ ưu đãi đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ bị địch bắt tù, đày đang tại ngũ, công tác |
Chính sách |
Thủ trưởng Tổng cục Chính trị |
|
29 |
1.013181 |
Thủ tục tiếp nhận, hoàn thiện hồ sơ, thẩm quyền cấp giấy chứng nhận hy sinh đề nghị công nhận liệt sĩ đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh |
Chính sách |
Thủ tướng Chính phủ |
|
30 |
1.013182 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ, thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương đề nghị công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ bị thương trong chiến tranh đã chuyển ra |
Chính sách |
Tư lệnh hoặc Chính ủy Quân khu (đối tượng thuộc Quân khu quản lý); Cục trưởng Cục Chính sách - Xã hội (đối tượng của các cơ quan, đơn vị còn lại) |
|
31 |
1.013183 |
Thủ tục công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ bị thương trong chiến tranh đang tại ngũ, công tác |
Chính sách |
Tư lệnh hoặc Chính ủy Quân khu (đối tượng thuộc Quân khu quản lý); Cục trưởng Cục Chính sách - Xã hội (đối tượng của các cơ quan, đơn vị còn lại) |
|
32 |
1.013185 |
Thủ tục lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị chỉnh hình phục hồi chức năng đối với người có công đang tại ngũ, công tác |
Chính sách |
Tư lệnh hoặc Chính ủy Quân khu (đối với trường hợp thuộc thẩm quyền Quân khu); Cục trưởng Cục Chính sách - Xã hội (đối với đối tượng thuộc thẩm quyền) |
|
33 |
1.013186 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận thương binh đối với thương binh đang tại ngũ, công tác |
Chính sách |
Tư lệnh hoặc Chính ủy Quân khu (đối tượng thuộc Quân khu quản lý), Cục trưởng Cục Chính sách - Xã hội (đối tượng của các cơ quan, đơn vị còn lại) |
|
34 |
1.013187 |
Thủ tục tạm đình chỉ, chấm dứt hưởng chế độ ưu đãi đối với người có công theo quy định tại khoản 1 Điều 118 Nghị định 131/2021/NĐ-CP |
Chính sách |
Tư lệnh hoặc Chính ủy Quân khu (đối tượng thuộc quân khu quản lý), Cục trưởng Cục Chính sách - Xã hội (đối tượng của các cơ quan, đơn vị còn lại) |
|
35 |
1.013188 |
Thủ tục tạm đình chỉ, chấm dứt hưởng chế độ ưu đãi đối với người có công đang tại ngũ, công tác quy định tại khoản 2 Điều 118 Nghị định 131/2021/NĐ-CP |
Chính sách |
Tư lệnh hoặc Chính ủy Quân khu (đối tượng thuộc quân khu quản lý), Cục trưởng Cục Chính sách - Xã hội (đối tượng của các cơ quan, đơn vị còn lại) |
|
36 |
1.013189 |
Thủ tục tạm đình chỉ, chấm dứt hưởng chế độ ưu đãi đối với người có công đã chuyển ra quy định tại khoản 2 Điều 118 Nghị định 131/2021/NĐ-CP |
Chính sách |
Thủ trưởng cơ quan, đơn vị theo thẩm quyền hoặc Thủ trưởng Tổng cục Chính trị |
|
37 |
1.013190 |
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công đang tại ngũ, công tác |
Chính sách |
Tư lệnh hoặc Chính ủy Quân khu (đối tượng thuộc quân khu quản lý), Cục trưởng Cục Chính sách - Xã hội (đối tượng của các cơ quan, đơn vị còn lại) |
|
38 |
1.013191 |
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công là thương binh chưa được hưởng chế độ ưu đãi do gửi sổ đi B |
Chính sách |
Cục trưởng Cục Chính sách - Xã hội |
|
39 |
1.013192 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần khi người có công đang tại ngũ, công tác từ trần |
Chính sách |
Tư lệnh hoặc Chính ủy Quân khu (đối tượng thuộc Quân khu quản lý); Cục trưởng Cục Chính sách - Xã hội (đối tượng thuộc các đơn vị còn lại) |
|
40 |
1.013193 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công đang tại ngũ, công tác |
Chính sách |
Tư lệnh hoặc Chính ủy Quân khu (đối tượng thuộc Quân khu quản lý); Cục trưởng Cục Chính sách - Xã hội (đối tượng thuộc các đơn vị còn lại) |
|
41 |
1.013194 |
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công do Quân đội quản lý |
Chính sách |
Cơ quan chính trị đơn vị trực thuộc Bộ |
|
42 |
1.013195 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công đã chuyển ra |
Chính sách |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung |
|
43 |
1.013196 |
Thủ tục xác nhận đối với quân nhân đã xuất ngũ bị bệnh cũ tái phát dẫn đến tâm thần quy định tại điểm h khoản 1 Điều 33 Nghị định 31/2013/NĐ-CP |
Chính sách |
Tư lệnh hoặc Chính ủy Quân khu (đối tượng cư trú thuộc địa bàn Quân khu); Cục trưởng Cục Chính sách - Xã hội/Tổng cục Chính trị (đối tượng cư trú thuộc địa bàn thành phố Hà Nội) |
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||||
44 |
2.002755 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã thôi việc, đã về gia đình (đối tượng còn sống) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Chính sách |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
45 |
2.002757 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã thôi việc, đã về gia đình (đối với đối tượng đã từ trần) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Chính sách |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
46 |
2.002765 |
Thủ tục giải quyết chế độ miễn học phí đối với con đẻ, con nuôi hợp pháp của hạ sĩ quan, binh sĩ tại ngũ khi học tại cơ sở giáo dục phổ thông công lập, ngoài công lập |
Chính sách |
Đơn vị cấp trung đoàn và tương đương |
|
47 |
2.002760 |
Thủ tục xác minh, kết luận đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ mất tích trong chiến tranh |
Chính sách |
Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội; Bộ Chỉ huy quân sự cấp tỉnh |
|
48 |
2.002761 |
Thủ tục xác nhận cán bộ Quân đội nghỉ hưu mắc bệnh hiểm nghèo |
Chính sách |
Bộ Chỉ huy quân sự cấp tỉnh |
|
49 |
2.002767 |
Thủ tục đăng ký khám bệnh, chữa bệnh của sĩ quan phục viên có đủ 15 năm phục vụ trong Quân đội |
Chính sách |
Bệnh viện Quân đội |