
Bổ sung khoản thu 12.000 đồng/giờ cho dịch vụ đón sớm trả muộn học sinh tại Hà Nội (dự kiến) (Hình từ Internet)
Ngày 27/10/2025, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội đã công bố dự thảo Nghị quyết quy định danh mục các khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu, chi đối với các dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục, đào tạo đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập (không bao gồm các cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao) của thành phố Hà Nội từ năm học 2025-2026.
Theo đó, tại phụ lục ban hành kèm theo dự thảo Nghị quyết về mức thu chi dịch vụ hỗ trợ giáo dục từ năm học 2025–2026 tại Hà Nội thì Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội đã đề xuất danh mục các khoản thu và mức thu đối với các dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục, đào tạo đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập (không bao gồm các cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao) của thành phố Hà Nội từ năm học 2025-2026 như sau:
|
TT |
Danh mục dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục, đào tạo |
Đơn vị tính |
Mức trần |
Ghi chú |
|
1 |
Dịch vụ ăn uống, bán trú |
|
|
|
|
1.1 |
Dịch vụ tiền ăn của học sinh |
|
|
|
|
1.1.1 |
Bữa sáng |
Đồng/học sinh/ngày |
20.000 |
|
|
1.1.2 |
Bữa trưa |
35.000 |
|
|
|
1.2 |
Dịch vụ chăm sóc bán trú |
Đồng/học sinh/tháng |
235.000 |
|
|
1.3 |
Dịch vụ trang thiết bị phục vụ bán trú (công cụ, dụng cụ, vật dụng dùng chung và đồ dùng cá nhân phục vụ cho dịch vụ bán trú) |
|
|
|
|
1.3.1 |
Mầm non |
Đồng/học sinh/năm học |
200.000 |
|
|
1.3.2 |
Tiểu học, Trung học cơ sở |
133.000 |
|
|
|
2 |
Dịch vụ trông giữ, chăm sóc trẻ em, học sinh ngoài giờ |
|
|
|
|
2.1 |
Dịch vụ trông giữ, chăm sóc trẻ em, học sinh ngoài giờ (bao gồm dịch vụ trông giữ trước và sau giờ học chính khóa, không bao gồm tiền ăn) |
Đồng/học sinh/giờ |
12.000 |
1 giờ = 60 phút |
|
2.2 |
Dịch vụ trông giữ, chăm sóc trẻ em, học sinh ngoài giờ (bao gồm dịch vụ trông giữ trong các ngày nghỉ, không bao gồm tiền ăn) |
Đồng/học sinh/ngày |
96.000 |
1 ngày = 8 giờ |
|
3 |
Dịch vụ hoạt động giáo dục kỹ năng sống (do các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trực tiếp thực hiện) |
Đồng/học sinh/giờ dạy |
15.000 |
1 giờ dạy = thời gian giáo viên thực tế giảng dạy trên lớp theo quy định (cấp học mầm non là giờ dạy, cấp học phổ thông là tiết dạy) |
|
4 |
Dịch vụ đưa đón người học |
Đồng/học sinh/km |
10.000 |
Đưa đón bằng xe ô tô |
|
5 |
Dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục khác |
|
|
|
|
5.1 |
Dịch vụ nước uống học sinh |
Đồng/học sinh/tháng |
16.000 |
|
|
5.2 |
Dịch vụ tiền ở của học sinh nội trú tại một số trường có khu nội trú (không bao gồm Trường Phổ thông dân tộc Nội trú) |
Đồng/học sinh/tháng |
400.000 |
|
Lưu ý: Các khoản thu và mức thu được áp dụng đối với
- Trẻ em mầm non và học sinh phổ thông đang theo học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập (không bao gồm các cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao); học viên đang theo học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên theo chương trình giáo dục phổ thông của thành phố Hà Nội;
- Các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập (không bao gồm các cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao); cơ sở giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên của thành phố Hà Nội.
- Cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
(Theo khoản 2 Điều 1 dự thảo Nghị quyết)
Xem thêm tại dự thảo Nghị quyết về mức thu chi dịch vụ hỗ trợ giáo dục từ năm học 2025–2026 tại Hà Nội