Danh sách 248 xã phường khu vực biên giới đất liền từ ngày 17/11/2025 (Nghị định 299/2025/NĐ-CP)

21/11/2025 09:00 AM

Nội dung bài viết là danh sách 248 xã phường khu vực biên giới đất liền từ ngày 17/11/2025.

Danh sách 248 xã phường khu vực biên giới đất liền từ ngày 17/11/2025 (Nghị định 299/2025/NĐ-CP)

Danh sách 248 xã phường khu vực biên giới đất liền từ ngày 17/11/2025 (Nghị định 299/2025/NĐ-CP) (Hình từ Internet)

Chính phủ ban hành Nghị định 299/2025/NĐ-CP ngày 17/11/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định của Chính phủ về biên phòng, biên giới quốc gia.

Danh sách 248 xã phường khu vực biên giới đất liền từ ngày 17/11/2025 (Nghị định 299/2025/NĐ-CP)

Sau đây là danh sách 248 xã, phường khu vực biên giới đất liền theo Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 299/2025/NĐ-CP như sau:

TỈNH, THÀNH PHỐ

XÃ, PHƯỜNG

1. QUẢNG NINH

1. Phường Móng Cái 1

2. Phường Móng Cái 2

3. Phường Móng Cái 3

4. Xã Hải Sơn

5. Xã Đường Hoa

6. Xã Quảng Đức

6. Xã Quảng Đức

8. Xã Lục Hồn 

9. Xã Bình Liêu 

2. LẠNG SƠN

1. Xã Kiên Mộc

2. Xã Khuất Xá 

3. Xã Mẫu Sơn

4. Xã Ba Son 

5. Xã Cao Lộc 

6. Xã Đồng Đăng

7. Xã Hoàng Văn Thụ

8. Xã Thụy Hùng

9. Xã Kháng Chiến

10. Xã Quốc Việt

11. Xã Quốc Khánh

3. CAO BẰNG

1. Xã Đức Long

2. Xã Bế Văn Đàn

3. Xã Phục Hòa 

4. Xã Quang Long 

5. Xã Hạ Lang

6. Xã Vinh Quý

7. Xã Lý Quốc

8. Xã Đàm Thủy

9. Xã Trùng Khánh

10. Xã Đình Phong 

11. Xã Quang Hán

12. Xã Trà Lĩnh

13. Xã Quang Trung

14. Xã Lũng Nặm

15. Xã Tổng Cọt 

16. Xã Trường Hà

17. Xã Cần Yên

18. Xã Khánh Xuân 

19. Xã Xuân Trường

20. Xã Cô Ba

21. Xã Cốc Pàng

4. TUYÊN QUANG

1. Xã Sơn Vĩ

2. Xã Sà Phìn

3. Xã Lũng Cú

4. Xã Đồng Văn

5. Xã Phố Bảng 

6. Xã Thắng Mố

7. Xã Bạch Đích

8. Xã Cán Tỷ 

9. Xã Nghĩa Thuận

10. Xã Tùng Vài 

11. Xã Lao Chải 

12. Xã Thanh Thủy

13. Xã Minh Tân

14. Xã Thàng Tín

15. Xã Bản Máy

16. Xã Xín Mần

17. Xã Pà Vầy Sủ

5. LÀO CAI

1. Xã Si Ma Cai

2. Xã Pha Long

3. Xã Mường Khương

4. Xã Bản Lầu

5. Phường Lào Cai 

6. Xã Bát Xát 

7. Xã Trịnh Tường

8. Xã A Mú Sung

9. Xã Y Tý

6. LAI CHÂU

1. Xã Khổng Lào

2. Xã Sin Suối Hồ

3. Xã Dào San 

4. Xã Sì Lở Lầu

5. Xã Phong Thổ

6. Xã Pa Tần

7. Xã Hua Bum

8. Xã Bum Nưa

9. Xã Pa Ủ

10. Xã Thu Lũm

11. Xã Mù Cả

7. ĐIỆN BIÊN

1. Xã Sín Thầu

2. Xã Mường Nhé

3. Xã Nậm Kè 

4. Xã Quảng Lâm

5. Xã Nà Bủng

6. Xã Nà Hỳ

7. Xã Mường Chà

8. Xã Si Pa Phìn

9. Xã Na Sang

10. Xã Mường Pồn

11. Xã Thanh Nưa

12. Xã Thanh Yên

13. Xã Sam Mứn

14. Xã Núa Ngam

15. Xã Mường Nhà

8. SƠN LA

1. Xã Mường Lèo

2. Xã Sốp Cộp

3. Xã Mường Lạn 

4. Xã Mường Hung

5. Xã Chiềng Khoong 

6. Xã Chiềng Khương

7. Xã Phiêng Pằn

8. Xã Phiêng Khoài

9. Xã Yên Sơn

10. Xã Lóng Phiêng

11. Xã Lóng Sập

12. Xã Xuân Nha

13. Xã Chiềng Sơn

9. THANH HÓA

1. Xã Quang Chiều

2. Xã Mường Chanh

3. Xã Mường Lát

4. Xã Tam Chung

5. Xã Pù Nhi

6. Xã Nhi Sơn

7. Xã Trung Lý

8. Xã Hiền Kiệt

9. Xã Na Mèo

10. Xã Sơn Thủy

11. Xã Mường Mìn

12. Xã Sơn Điện 

13. Xã Tam Thanh 

14. Xã Tam Lư

15. Xã Yên Khương

16. Xã Bát Mọt

10. NGHỆ AN

1. Xã Thông Thụ

2. Xã Tiền Phong 

3. Xã Quế Phong

4. Xã Tri Lễ

5. Xã Nhôn Mai 

6. Xã Tam Thái 

7. Xã Tam Quang

8. Xã Mỹ Lý 

9. Xã Bắc Lý

10. Xã Keng Đu 

11. Xã Mường Xén

12. Xã Nậm Cắn 

13. Xã Na Loi

14. Xã Mường Típ

15. Xã Na Ngoi 

16. Xã Châu Khê

17. Xã Môn Sơn

18. Xã Anh Sơn

19. Xã Kim Bảng

20. Xã Sơn Lâm

21. Xã Hạnh Lâm 

11. HÀ TĨNH

1. Xã Hương Xuân

2. Xã Hương Khê

3. Xã Hương Bình

4. Xã Vũ Quang

5. Xã Sơn Hồng

6. Xã Sơn Kim 1

7. Xã Sơn Kim 2

12. QUẢNG TRỊ

1. Xã Tuyên Lâm

2. Xã Dân Hóa 

3. Xã Kim Điền

4. Xã Kim Phú

5. Xã Thượng Trạch

6. Xã Trường Sơn

7. Xã Kim Ngân

8. Xã Hướng Lập

9. Xã Hướng Phùng

10. Xã Lao Bảo

11. Xã Lia

12. Xã A Dơi 

13. Xã Đakrông

14. Xã Tà Rụt

15. Xã La Lay

13. THÀNH PHÓ HUẾ

1. Xã A Lưới 1

2. Xã A Lưới 2

3. Xã A Lưới 3

4. Xã A Lưới 4 

5. Xã A Lưới 5

14. THÀNH PHÓ ĐÀ NẴNG

1. Xã Tây Giang

2. Xã A Vương

3. Xã Hùng Sơn

4. Xã La Êê

5. Xã La Dêê

6. Xã Đắc Pring

15. QUẢNG NGÃI

1. Xã Đăk Plô 

2. Xã Đăk Long

3. Xã Dục Nông

4. Xã Bờ Y

5. Xã Sa Loong

6. Xã Rờ Kơi

7. Xã Mô Rai

8. Xã Ia Tơi

9. Xã Ia Đal

16. GIA LAI

1. Xã Ia O

2. Xã Ia Chia

3. Xã Ia Dom 

4. Xã Ia Nan

5. Xã Ia Pnôn

6. Xã Ia Púch 

7. Xã Ia Mo 

17. ĐẮK LÅK 

1. Xã Ia Lốp

2. Xã Ia Rvê 

3. Xã Ea Bung

4. Xã Buôn Đôn

18. LÂM ĐỒNG

1. Xã Đắk Wil

2. Xã Thuận An

3. Xã Thuận Hạnh

4. Xã Tuy Đức

5. Xã Quảng Trực

19. ĐỒNG NAI

1. Xã Lộc Thành

2. Xã Lộc Tấn

3. Xã Lộc Thạnh

4. Xã Tân Tiến

5. Xã Thiện Hưng

6. Xã Hưng Phước

7. Xã Bù Gia Mập

8. Xã Đắk Ơ

20. TÂY NINH

1. Xã Tân Hòa

2. Xã Tân Đông

3. Xã Tân Lập 

4. Xã Tân Biên

5. Xã Phước Vinh

6. Xã Hòa Hội

7. Xã Ninh Điền

8. Xã Long Chữ

9. Xã Long Thuận

10. Xã Bến Cầu

11. Xã Phước Chỉ

12. Xã Mỹ Quý

13. Xã Đông Thành

14. Xã Bình Thành

15. Xã Bình Hòa

16. Xã Bình Hiệp 

17. Xã Tuyên Bình

18. Xã Khánh Hưng

19. Xã Hưng Điền

21. ĐỒNG THÁP

1. Xã Tân Thành

2. Xã Tân Hộ Cơ

3. Xã Tân Hồng

4. Phường Hồng Ngự

5. Phường Thường Lạc

6. Xã Thường Phước

22. AN GIANG

1. Xã Vĩnh Xương

2. Xã Phú Hữu

3. Xã Khánh Bình

4. Xã Nhơn Hội

5. Xã An Phú 

6. Phường Châu Đốc

7. Phường Vĩnh Tế

8. Phường Thới Sơn

9. Phường Tịnh Biên

10. Xã Ba Chúc

11. Xã Vĩnh Gia

12. Xã Giang Thành

13. Xã Vĩnh Điều

14. Phường Hà Tiên

Tổng: 22 Tỉnh, thành phố

248 xã, phường khu vực biên giới đất liền

Xem thêm tại Nghị định 299/2025/NĐ-CP có hiệu lực thi hành từ ngày 17/11/2025.

 

Chia sẻ bài viết lên facebook 45

Các tin khác
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần LawSoft. Giấy phép số: 32/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 15/05/2019 Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079