Đồng Tháp
UBND tỉnh Đồng Tháp ban hành Quyết định 795/QĐ-UBND năm 2025 quy định giá nước sạch sinh hoạt do Công ty Cổ phần Cấp nước và Môi trường đô thị Đồng Tháp cung cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
Cụ thể, quy định giá nước sạch sinh hoạt do Công ty Cổ phần Cấp nước và Môi trường đô thị Đồng Tháp cung cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp, cụ thể như sau:
1. Áp dụng tại khu vực đô thị:
|
STT |
Nhóm khách hàng sử dụng nước sạch |
Đơn vị tính |
Mức giá |
|
1 |
Hộ dân cư là hộ nghèo |
|
|
|
a |
Sử dụng không quá 08 m3/hộ/tháng |
đồng/m3 |
5.000 |
|
b |
Sử dụng nước từ mét khối (m3) thứ 09 trở lên |
đồng/m3 |
9.500 |
|
2 |
Hộ dân cư |
đồng/m3 |
9.500 |
|
3 |
Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận) |
đồng/m3 |
10.000 |
|
4 |
Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất, kinh doanh, dịch vụ |
đồng/m3 |
11.500 |
2. Áp dụng tại khu vực nông thôn:
|
STT |
Nhóm khách hàng sử dụng nước sạch |
Đơn vị tính |
Mức giá |
|
1 |
Hộ dân cư là hộ nghèo |
|
|
|
a |
Sử dụng không quá 08 m3/hộ/tháng |
đồng/m3 |
4.500 |
|
b |
Sử dụng nước từ mét khối thứ (m3) thứ 09 trở lên |
đồng/m3 |
8.500 |
|
2 |
Hộ dân cư |
đồng/m3 |
8.500 |
|
3 |
Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận). |
đồng/m3 |
10.000 |
|
4 |
Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất, kinh doanh, dịch vụ. |
đồng/m3 |
11.500 |
3. Giá nước sạch sinh hoạt quy định tại khoản 1 và số thứ tự 3 và 4 khoản 2 Điều này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng và phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt; Giá nước sạch sinh hoạt quy định tại số thứ tự 1 và 2 khoản 2 Điều này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (không bao gồm phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt).
4. Giá bán buôn nước sạch sinh hoạt (qua đồng hồ tổng) sẽ do các đơn vị cấp nước tự thỏa thuận đảm bảo không cao hơn giá nước sạch sinh hoạt quy định tại khoản 1 và 2 Điều này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Vĩnh Long
UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành Quyết định 153/2025/QĐ-UBND về Giá tiêu thụ nước sạch của Công ty Cổ phần cấp nước Vĩnh Long.
Ban hành giá tiêu thụ nước sạch của Công ty Cổ phần Cấp nước Vĩnh Long như sau:
1. Giá nước sạch sinh hoạt cho các hộ dân cư
a) Hộ nghèo có sổ
|
- Tiêu thụ 10 m3 đầu tiên/hộ |
5.000 đồng/m3. |
|
- Tiêu thụ từ m3 thứ 11 trở lên |
10.800đồng/m3. |
|
b) Hộ sinh hoạt còn lại |
10.800 đồng/m3. |
|
2. Giá nước sạch cho cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp (bao gồm cả trường học, bệnh viện) |
13.400 đồng/m3. |
|
3. Giá nước sạch cho sản xuất vật chất |
14.700 đồng/m3. |
|
4. Giá nước sạch cho kinh doanh dịch vụ |
17.300 đồng/m3. |
Mức giá trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng, nhưng chưa bao gồm phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt theo quy định.
Đối với giá nước sạch bán buôn do Công ty Cổ phần cấp nước Vĩnh Long tự thỏa thuận với cá nhân hoặc tổ chức thực hiện dịch vụ cấp nước bán lẻ.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 16 tháng 10 năm 2025
Quảng Trị
UBND tỉnh Quảng Trị ban hành Quyết định 1753/QĐ-UBND năm 2025 quy định giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt do Công ty cổ phần cấp nước Quảng Bình và Công ty cổ phần Biswase Quảng Bình sản xuất, cung cấp.
Theo đó, quy định giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt do Công ty cổ phần cấp nước Quảng Bình và Công ty cổ phần Biwase Quảng Bình sản xuất, cung cấp, cụ thể như sau:
|
STT |
Nhóm khách hàng sử dụng nước sạch cho mục đích sinh hoạt |
Lượng nước sạch sử dụng/tháng |
Giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt (đồng/m3) |
|
Nhóm 1 |
Hộ dân cư |
Mức đến 10m3/đồng hồ/tháng |
8.780 |
|
Từ trên 10m3 - 20 m3/đồng hồ/tháng |
10.980 |
||
|
Từ trên 20m3 - 30 m3/đồng hồ/tháng |
12.630 |
||
|
Trên 30m3/đồng hồ/tháng |
13.180 |
||
|
Nhóm 2 |
Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận) |
Theo thực tế sử dụng |
13.180 |
|
Nhóm 3 |
Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất |
Theo thực tế sử dụng |
16.470 |
|
Nhóm 4 |
Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ |
Theo thực tế sử dụng |
19.220 |
|
Giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt nói trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng; chưa bao gồm phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt. |
|||
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/10/2025 và bãi bỏ Quyết định 10/2021/QĐ-UBND ngày 03/6/2021 của UBND tỉnh Quảng Bình (cũ) quy định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Bình (cũ).
<Tiếp tục cập nhật>