Công văn 6233 thực hiện Nghị định 144/2024 về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi của Tổng cục Hải quan

13/12/2024 09:44 AM

Sau đây là hướng dẫn của Tổng cục Hải quan thực hiện Nghị định 144/2024/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.

Công văn 6233 thực hiện Nghị định 144/2024 về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi của Tổng cục Hải quan

Công văn 6233 thực hiện Nghị định 144/2024 về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi của Tổng cục Hải quan (Hình từ Internet)

Ngày 12/12/2024, Tổng cục Hải quan ban hành Công văn 6233/TCHQ-TXNK về việc thực hiện Nghị định 144/2024/NĐ-CP ngày 01/11/2024 sửa đổi Nghị định 26/2023/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan.

Công văn 6233/TCHQ-TXNK

Công văn 6233 thực hiện Nghị định 144/2024 về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi của Tổng cục Hải quan 

Ngày 01/11/2024, Chính phủ đã ban hành Nghị định 144/2024/NĐ-CP về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 26/2023/NĐ-CP ngày 31/5/2023 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan. Nghị định có hiệu lực thi hành từ ngày 16/12/2024.

Tổng cục Hải quan yêu cầu các Cục Hải quan tỉnh, thành phố tra cứu Nghị định 144/2024/NĐ-CP ngày 01/11/2024 tại website http://vanban.chinhphu.vn, phổ biến, hướng dẫn cán bộ, công chức hải quan và doanh nghiệp làm thủ tục hải quan tại đơn vị để thực hiện khai báo theo đúng quy định.

Xem thêm tại Công văn 6233/TCHQ-TXNK ban hành ngày 12/12/2024.

Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế theo Nghị định 144/2024

Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế theo Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 144/2024/NĐ-CP như sau:

Mục I

THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ÁP DỤNG ĐỐI VỚI 97 CHƯƠNG THEO DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU VIỆT NAM

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Thuế suất

(%)

23.04

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương.

 

2304.00.10

- Bột đậu tương đã được khử chất béo, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

0

 

- Bột đậu tương thô:

 

2304.00.21

- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người

2

2304.00.29

- - Loại khác

2

2304.00.90

- Loại khác

1

     

24.04

Sản phẩm chứa lá thuốc lá, thuốc lá hoàn nguyên, nicotin, hoặc các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá hoặc các nguyên liệu thay thế nicotin, dùng để hút mà không cần đốt cháy; các sản phẩm chứa nicotin khác dùng để nạp nicotin vào cơ thể con người.

 
 

- Các sản phẩm dùng để hút mà không cần đốt cháy:

 

2404.11.00

- - Chứa lá thuốc lá hoặc thuốc lá hoàn nguyên

50

2404.12

- - Loại khác, chứa nicotin:

 

2404.12.10

- - - Dạng lỏng hoặc gel dùng cho thuốc lá điện tử

50

2404.12.90

- - - Loại khác

50

2404.19

- - Loại khác:

 

2404.19.10

- - - Chứa các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá

50

2404.19.20

- - - Chứa các nguyên liệu thay thế nicotin

50

 

- Loại khác:

 

2404.91

- - Loại dùng qua đường miệng:

 

2404.91.10

- - - Kẹo cao su có nicotin

50

2404.91.90

- - - Loại khác

50

2404.92

- - Loại thẩm thấu qua da:

 

2404.92.10

- - - Miếng dán nicotin

50

2404.92.90

- - - Loại khác

50

2404.99.00

- - Loại khác

50

     

85.43

Máy và thiết bị điện, có chức năng riêng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này.

 

8543.10.00

- Máy gia tốc hạt

0

8543.20.00

- Máy phát tín hiệu

0

8543.30

- Máy và thiết bị dùng trong mạ điện, điện phân hoặc điện di:

 

8543.30.20

- - Thiết bị xử lý ướt bằng phương pháp nhúng trong dung dịch hoá chất hoặc điện hoá, để tách hoặc không tách vật liệu gia công trên nền (tấm đế) của bản mạch PCB/PWBs

0

 

- - Loại khác:

 

8543.30.91

- - - Máy mạ điện và điện phân chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng để sản xuất mạch in

0

8543.30.99

- - - Loại khác

0

8543.40.00

- Thiết bị điện tử dùng cho thuốc lá điện tử và các thiết bị điện hóa hơi cá nhân tương tự

50

8543.70

- Máy và thiết bị khác:

 

8543.70.10

- - Máy cung cấp năng lượng cho hàng rào điện

0

 

- - Thiết bị điều khiển từ xa, trừ thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng radio:

 

8543.70.21

- - - Thiết bị điều khiển từ xa hồng ngoại không dây dùng cho máy chơi trò chơi điện tử video, trừ bộ điều khiển trò chơi thuộc nhóm 95.04

0

8543.70.29

- - - Loại khác

0

8543.70.30

- - Máy, thiết bị điện có chức năng phiên dịch hoặc từ điển

0

8543.70.40

- - Máy tách bụi hoặc khử tĩnh điện trong quá trình chế tạo tấm mạch PCB/PWBs hoặc PC As; máy làm đóng rắn vật liệu bằng tia cực tím dùng trong sản xuất tấm mạch PCB/PWBs hoặc PCAs

0

8543.70.50

- - Bộ khuếch đại vi sóng; máy ghi dữ liệu chuyến bay kỹ thuật số; đầu đọc điện tử di động hoạt động bằng pin để ghi và tái tạo văn bản, hình ảnh tĩnh hoặc tệp âm thanh

0

8543.70.60

- - Thiết bị xử lý tín hiệu kỹ thuật số có khả năng kết nối với mạng có dây hoặc không dây để trộn âm thanh; các sản phẩm được thiết kế đặc biệt để kết nối với thiết bị hoặc dụng cụ điện tín hoặc điện thoại hoặc với mạng điện tín hoặc điện thoại

0

8543.70.90

- - Loại khác

0

8543.90

- Bộ phận:

 

8543.90.10

- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8543.10 hoặc 8543.20

0

8543.90.20

- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8543.30.20

0

8543.90.30

- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8543.70.30

0

8543.90.40

- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8543.70.40

0

8543.90.90

- - Loại khác

0

     

87.01

Xe kéo (trừ xe kéo thuộc nhóm 87.09).

 

8701.10

- Máy kéo trục đơn:

 
 

- - Công suất không quá 22,5 kW, có hoặc không hoạt động bằng điện:

 

8701.10.11

- - - Dùng cho nông nghiệp

20

8701.10.19

- - - Loại khác

30

 

- - Loại khác:

 

8701.10.91

- - - Dùng cho nông nghiệp

10

8701.10.99

- - - Loại khác

10

 

- Ô tô đầu kéo dùng để kéo sơ mi rơ moóc:

 

8701.21

- - Loại chỉ sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel):

 

8701.21.10

- - - Dạng CKD

0

8701.21.90

- - - Loại khác

5

8701.22

- - Loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực:

 

8701.22.10

- - - Dạng CKD

0

8701.22.90

- - - Loại khác

5

8701.23

- - Loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực:

 

8701.23.10

- - - Dạng CKD

0

8701.23.90

- - - Loại khác

5

8701.24

- - Loại chỉ sử dụng động cơ điện để tạo động lực:

 

8701.24.10

- - - Dạng CKD

0

8701.24.90

- - - Loại khác

5

8701.29

- - Loại khác:

 

8701.29.10

- - - Dạng CKD

0

8701.29.90

- - - Loại khác

5

8701.30.00

- Xe kéo bánh xích

0

 

- Loại khác, có công suất máy:

 

8701.91

- - Không quá 18 kW:

 

8701.91.10

- - - Máy kéo nông nghiệp

5

8701.91.90

- - - Loại khác

5

8701.92

- - Trên 18 kW nhưng không quá 37 kW:

 

8701.92.10

- - - Máy kéo nông nghiệp

5

8701.92.90

- - - Loại khác

5

8701.93

- - Trên 37 kW nhưng không quá 75 kW:

 

8701.93.10

- - - Máy kéo nông nghiệp

5

8701.93.90

- - - Loại khác

5

8701.94

- - Trên 75 kW nhưng không quá 130 kW:

 

8701.94.10

- - - Máy kéo nông nghiệp

5

8701.94.90

- - - Loại khác

5

8701.95

- - Trên 130 kW:

 

8701.95.10

- - - Máy kéo nông nghiệp

5

8701.95.90

- - - Loại khác

5

Mục II

CHƯƠNG 98 - QUY ĐỊNH MÃ HÀNG VÀ MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG, MẶT HÀNG

3. Danh mục hàng hóa và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi

Mã hàng

Mô tả

Mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II

Thuế suất (%)

98.45

Phụ tùng, linh kiện ô tô nhập khẩu để triển khai Quyết định 229/QĐ-TTg ngày 4/2/2016 về cơ chế, chính sách thực hiện Chiến lược và Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp ô tô.

   

9845.20.00

- Kính an toàn, kính dán an toàn (dày từ 6 đến 12 mm/kính dán nhiều lớp để tăng độ bền, có thể hạn chế tia UV), loại dùng cho ô tô tải và ô tô chở khách thuộc nhóm 87.02 và 87.04

7007.21.10

25

9845.30.00

- Ống xi lanh sử dụng cho dẫn dầu hộp số ô tô

8409.99.44

15

9845.40.00

- Bạc nhíp dùng cho xe từ 1,25 tấn trở lên

8483.30.30

15

9845.50.00

- Bạc phụ tùng dùng cho bộ bánh răng và cụm bánh răng khớp, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động ở dạng riêng biệt; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn

8483.40.40

15

9845.60.00

- Ống dầu phanh

8708.30.29

22

9845.80.00

- Hộp giảm tốc trục vít - bánh vít

8708.40.29

20

 

- Loại khác:

   

9845.90.10

- - Ống dẫn sử dụng cho dẫn dầu hộp số ô tô

8708.40.92

20

9845.90.20

- - Vành bánh xe

8708.70.32

25

9845.90.90

- - Ống xả

8708.92.20

25



 

Chia sẻ bài viết lên facebook 198

Các tin khác
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần LawSoft. Giấy phép số: 32/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 15/05/2019 Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079