Quốc hội thông qua Nghị quyết 56/2022/QH15 về chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội.
Theo đó, Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội.
Mục tiêu của Nghị quyết: Đầu tư xây dựng tuyến đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội, vành đai liên vùng kinh tế trọng điểm Vùng Thủ đô Hà Nội, kết nối Thủ đô Hà Nội với tỉnh Hưng Yên, tỉnh Bắc Ninh và các địa phương khác trong vùng, phát huy hiệu quả đầu tư đối với các dự án đã và đang được đầu tư, tạo không gian phát triển mới và giải quyết các vấn đề tồn tại của Thủ đô Hà Nội, khai thác tiềm năng sử dụng đất, xây dựng hệ thống đô thị bền vững, hiện đại; góp phần thực hiện thắng lợi các mục tiêu, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội của đất nước theo Nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng.
Vành đai 4 Hà Nội đầu tư khoảng 112,8 km, chia thành 07 dự án thành phần; quy mô, hình thức đầu tư của từng dự án thành phần được xác định tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết này.
Theo đó, Vành đai 4 Hà Nội đi qua các địa phương: Hà Nội, Hưng Yên và Bắc Ninh.
Vành đai 4 Hà Nội đi qua những địa phương nào?
UBND TP Hà Nội ban hành Kế hoạch 244/KH-UBND năm 2022 về tổ chức thực hiện Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô thuộc trách nhiệm của thành phố Hà Nội.
Tiến độ tổng thể Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô thuộc trách nhiệm của thành phố Hà Nội (Phụ lục 1 Kế hoạch 244/KH-UBND 2025):
TT |
Nội dung công việc |
Cơ quan thực hiện |
Dự kiến thời gian |
Ghi chú |
|||
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
Bắt đầu |
Hoàn thành |
Tổng số ngày |
|||
A |
Các công việc chung |
|
|
|
|
|
|
I |
Lập, thẩm định, phê duyệt chỉ giới đường đỏ các đoạn còn lại của tuyến đường Vành đai 4 trên địa bàn thành phố Hà Nội |
- Viện Quy hoạch Xây dựng Hà Nội lập, trình thẩm định - Sở Quy hoạch - Kiến trúc thẩm định, trình phê duyệt - UBND Thành phố phê duyệt |
Sở Giao thông vận tải, UBND các quận huyện: Sóc Sơn, Mê Linh, Hoài Đức, Đan Phượng, Thanh Oai, Thường Tín và Hà Đông |
20/06/2022 |
30/09/2022 |
102 |
|
II |
Xây dựng, trình UBND Thành phố phê duyệt cơ chế chính sách áp dụng thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng đối với Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở Tài chính, UBND các quận huyện: Sóc Sơn, Mê Linh, Hoài Đức, Đan Phượng, Thanh Oai, Thường Tín và Hà Đông |
15/07/2022 |
15/09/2022 |
62 |
|
III |
Xây dựng hạ tầng khu tái định cư, phục vụ GPMB (UBND các huyện làm nhiệm vụ chủ đầu tư) |
UBND các quận huyện: Sóc Sơn, Mê Linh, Hoài Đức, Đan Phượng, Thanh Oai, Thường Tín. |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc, UBND các quận huyện: Sóc Sơn, Mê Linh, Hoài Đức, Đan Phượng, Thanh Oai, Thường Tín. |
20/07/2022 |
30/03/2023 |
253 |
|
IV |
Giới thiệu quỹ nhà Tái định cư bố trí cho dự án trên địa bàn quận Hà Đông |
UBND quận Hà Đông. |
Sở Xây dựng |
20/07/2022 |
09/10/2022 |
81 |
|
V |
Bổ sung danh mục sử dụng kế hoạch đất để thực hiện dự án |
UBND các quận huyện: Sóc Sơn, Mê Linh, Hoài Đức, Đan Phượng, Thanh Oai, Thường Tín và Hà Đông |
Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND các quận huyện: Sóc Sơn, Mê Linh, Hoài Đức, Đan Phượng, Thanh Oai, Thường Tín và Hà Đông |
20/06/2022 |
30/07/2022 |
40 |
Đã hoàn thành |
VI |
Xây dựng Kế hoạch phối hợp triển khai giữa Thành phố Hà Nội và các tỉnh Hưng Yên, Bắc Ninh |
UBND Thành phố Hà Nội. |
UBND tỉnh Hưng Yên, Bắc Ninh. |
15/07/2022 |
15/09/2022 |
62 |
|
B |
Các dự án thành phần |
|
|
|
|
|
|
I |
Dự án thành phần 1.1. Công tác giải phóng mặt bằng trên địa phận thành phố Hà Nội |
|
|
|
|
||
1 |
Tổ chức lập, thẩm định và phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi |
- Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội trình - Sở Giao thông vận tải thẩm định - UBND TP phê duyệt |
- Các Sở, ban ngành của Thành phố liên quan. - Các Chủ sở hữu các công trình ngầm nổi cần di chuyển - UBND các quận huyện: Sóc Sơn, Mê Linh, Hoài Đức, Đan Phượng, Thanh Oai, Thường Tín và Hà Đông - Tư vấn lập dự án |
05/09/2022 |
09/01/2023 |
126 |
Sở Giao thông vận tải là cơ quan tham mưu cho UBND Thành phố về quản lý nhà nước về lĩnh vực đường bộ trên địa bàn. Phạm vi giải phóng mặt bằng (Quy mô dự án thành phần 1.1) liên quan mật thiết đến phương án thiết kế đường song hành dự án thành phần 2.1 do Sở GTVT thẩm định và phương án thiết kế đường cao tốc do Sở GTVT tham mưu cho UBND thành phố trong quá trình HĐTD nhà nước thẩm định có tính đến phạm vi ảnh hưởng của các nút giao trên tuyến cao tốc (08 nút giao). |
2 |
Tổ chức Giải phóng mặt bằng |
UBND các quận huyện: Sóc Sơn, Mê Linh, Hoài Đức, Đan Phượng, Thanh Oai, Thường Tín và Hà Đông |
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội |
30/08/2022 |
30/12/2023 |
487 |
|
2.1 |
Bàn giao mặt bằng giai đoạn 1 (70% mặt bằng) |
30/04/2023 |
30/06/2023 |
61 |
|
||
2.2 |
Bàn giao toàn bộ mặt bằng |
30/06/2023 |
31/12/2023 |
184 |
|
||
3 |
Tổ chức thực hiện di chuyển công trình ngầm nổi |
UBND các quận huyện: Sóc Sơn, Mê Linh, Hoài Đức, Đan Phượng, Thanh Oai, Thường Tín và Hà Đông |
- Chủ sở hữu các công trình ngầm nổi cần di chuyển - Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội |
09/01/2023 |
31/12/2023 |
356 |
|
II |
Dự án thành phần 2.1. Xây dựng đường song hành (đường đô thị) địa phận thành phố Hà Nội |
|
|
|
|
||
1 |
Tổ chức lập, thẩm định và phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi |
- Lập BCNCKT: Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội - Thẩm định, trình phê duyệt: Sở GTVT |
- Các Sở, ngành Thành phố - Tư vấn lập dự án |
05/09/2022 |
09/01/2023 |
126 |
|
2 |
Tổ chức lập, thẩm định và phê duyệt thiết kế kỹ thuật - dự toán |
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội |
- Sở Giao thông vận tải - Tư vấn thiết kế kỹ thuật |
09/01/2023 |
31/05/2023 |
142 |
|
3 |
Tổ chức lựa chọn nhà thầu và khởi công dự án |
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội |
Sở Kế hoạch và đầu tư, Tư vấn đấu thầu |
15/05/2023 |
19/08/2023 |
96 |
Riêng gói khởi công hoàn thành công tác lựa chọn nhà thầu trước ngày 30/6/2023 |
4 |
Khởi công xây dựng và thi công cơ bản hoàn thành dự án |
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội |
Các nhà thầu |
30/06/2023 |
31/12/2026 |
1280 |
Cơ bản hoàn thành 2026 |
5 |
Hoàn thành đưa vào khai thác sử dụng |
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội |
Sở Giao thông vận tải và các đơn vị liên quan |
31/12/2026 |
30/09/2027 |
273 |
Hoàn thành các hạng mục phụ trợ còn lại của dự án |
III |
Dự án thành phần 3. Đầu tư xây dựng đường cao tốc theo phương thức đối tác công tư |
|
|
|
|
||
1 |
khảo sát sự quan tâm của Nhà đầu tư và bên cho vay (trong quá trình lập Báo cáo nghiên cứu khả thi) |
Cơ quan có thẩm quyền hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ |
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội |
01/09/2022 |
31/10/2022 |
60 |
|
2 |
Tổ chức lập, thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi, phê duyệt dự án |
Hội đồng thẩm định nhà nước. Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội |
- Các Bộ có liên quan như: Giao thông vận tải, Xây dựng: Nông nghiệp.... - Các Sở ngành của thành phố có liên quan như: Quy hoạch - Kiến trúc, Tài nguyên Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội.... - UBND tỉnh Bắc Ninh và các Sở ngành liên quan - UBND tỉnh Hưng Yên và các Sở Ngành liên quan |
05/09/2022 |
09/01/2023 |
126 |
Điểm b, khoản 1- Điều 11, Quy trình dự án PPP- Luật PPP |
3 |
Bước thực hiện dự án |
|
|
09/01/2023 |
31/12/2027 |
1817 |
|
3.1 |
Lựa chọn danh sách ngắn |
Cơ quan có thẩm quyền |
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội |
31/10/2022 |
10/01/2023 |
71 |
|
3.2 |
Lập, thẩm định, phê duyệt thiết kế sau thiết kế cơ sở và dự toán tiểu dự án sử dụng vốn nhà nước trong dự án thành phần 3 |
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội lập, Sở Giao thông Vận tải Hà Nội thẩm định |
- Các Bộ có liên quan như: Giao thông vận tải, Xây dựng; Nông nghiệp.... - Các Sở ngành của thành phố có liên quan như: Quy hoạch - Kiến trúc, Tài nguyên Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội.... - UBND tỉnh Bắc Ninh và các Sở ngành liên quan - UBND tỉnh Hưng Yên và các Sở Ngành liên quan |
09/01/2023 |
14/03/2023 |
64 |
Cơ quan có thẩm quyền tổ chức việc lập, thẩm định thiết kế sau thiết kế cơ sở và dự toán làm cơ sở để phê duyệt đồng thời với HSMT theo quy định Khoản 4 Điều 49 Nghị định 35/2021/NĐ-CP ngày 29/03/2021 |
3.3 |
Chuẩn bị lựa chọn nhà đầu tư (lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu) |
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội lập HSMT, Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt HSMT |
- Các Bộ có liên quan như: Giao thông vận tải, Xây dựng; Nông nghiệp.... - Các Sở ngành của thành phố Hà Nội |
09/03/2023 |
22/03/2023 |
13 |
|
3.4 |
Tổ chức lựa chọn nhà đầu tư |
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội |
Bên mời thầu; Nhà đầu tư; Tổ chuyên gia |
22/03/2023 |
24/05/2023 |
63 |
|
3.5 |
Đánh giá hồ sơ đề xuất kỹ thuật, tài chính - thương mại |
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội |
Bên mời thầu; Nhà đầu tư; Tổ chuyên gia |
24/05/2023 |
06/06/2023 |
13 |
|
3.6 |
Trình, thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả lựa chọn Nhà đầu tư |
- Đơn vị được cơ quan có thẩm quyền giao nhiệm vụ thẩm định - Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội |
06/06/2023 |
09/06/2023 |
3 |
|
3.7 |
Đàm phán hoàn thiện, ký kết hợp đồng, công khai thông tin hợp đồng dự án PPP, thành lập doanh nghiệp dự án PPP |
- Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội đàm phán - Cơ quan có thẩm quyền ký kết hợp đồng với nhà đầu tư |
- Các Bộ có liên quan như: Giao thông vận tải, Xây dựng; Nông nghiệp.... - Các Sở ngành của thành phố Hà Nội |
09/06/2023 |
15/06/2023 |
6 |
|
3.8 |
Lựa chọn nhà thầu tư vấn, thi công xây lắp, bảo hiểm công trình.... tiểu dự án sử dụng vốn nhà nước trong dự án thành phần 3 |
Doanh nghiệp dự án PPP Nhà thầu thi công |
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội và các đơn vị liên quan |
15/06/2023 |
30/06/2023 |
15 |
|
3.9 |
Khởi công xây dựng và thi công cơ bản hoàn thành dự án, trong đó ưu tiên khởi công công trình, hạng mục công trình thuộc tiểu dự án sử dụng vốn nhà nước trong dự án thành phần 3 |
Doanh nghiệp dự án PPP Nhà thầu thi công |
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội, Sở Giao thông vận tải và các đơn vị liên quan |
30/06/2023 |
31/12/2026 |
1280 |
Cơ bản hoàn thành 2026 |
3.10 |
Hoàn thành đưa vào khai thác sử dụng |
Doanh nghiệp dự án PPP Nhà thầu thi công |
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội, Sở Giao thông vận tải và các đơn vị liên quan |
1/1/2027 |
31/12/2027 |
364 |
Hoàn thành các hạng mục phụ trợ còn lại của dự án |