Danh mục 198 ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện từ 01/7/2026

29/12/2025 09:19 AM

Quốc hội thông qua Luật Đầu tư 2025 theo đó quy định Danh mục 198 ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện.

Danh mục 198 ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện từ 01/7/2026

Danh mục 198 ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện từ 01/7/2026 (Hình từ Internet)

Tải về

Danh mục 198 ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện từ 01/7/2026

Quốc hội thông qua Luật Đầu tư 2025 (Luật số 143/2025/QH15) có hiệu lực từ 01/3/2025

Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định  tại Phụ lục IV Luật Đầu tư 2025 có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2026 cụ thể như sau:

STT

NGÀNH, NGHỀ

1

Sản xuất con dấu

2

Kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa)

3

Kinh doanh các loại pháo, trừ pháo nổ

4

Kinh doanh thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị

5

Kinh doanh súng bắn sơn

6

Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an;  linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ  chuyên dùng chế tạo chúng

7

Kinh doanh dịch vụ cầm đồ

8

Kinh doanh dịch vụ xoa bóp

9

Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên

10

Kinh doanh dịch vụ bảo vệ

11

Hành nghề luật sư

12

Hành nghề công chứng

13

Hành nghề giám định tư pháp

14

Hành nghề đấu giá tài sản

15

Hành nghề thừa hành viên

16

Hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã trong quá  trình giải quyết phá sản

17

Kinh doanh dịch vụ kế toán

18

Kinh doanh dịch vụ kiểm toán

19

Kinh doanh hàng miễn thuế

20

Kinh doanh kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ

21

Kinh doanh địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan

22

Kinh doanh chứng khoán

23

Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán; dịch  vụ hỗ trợ giao dịch trên sàn giao dịch các-bon trong nước

24

Kinh doanh bảo hiểm

25

Kinh doanh tái bảo hiểm

26

Môi giới bảo hiểm

27

Đại lý bảo hiểm

28

Kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

29

Kinh doanh xổ số

30

Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài

31

Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm

32

Kinh doanh ca-si-nô (casino)

33

Kinh doanh đặt cược

34

Kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện

35

Kinh doanh xăng dầu

36

Kinh doanh khí

37

Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy)

38

Kinh doanh tiền chất thuốc nổ

39

Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất  thuốc nổ

40

Kinh doanh dịch vụ nổ mìn

41

Sản xuất, kinh doanh hóa chất, trừ hóa chất thuộc danh mục hóa chất, khoáng  vật cấm quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Luật này; dịch vụ tồn trữ hóa chất; hoạt động tư vấn chuyên ngành hóa chất

42

Kinh doanh rượu

43

Kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc, thiết bị thuộc  chuyên ngành thuốc lá, trừ thuốc lá điện tử, thuốc lá nung nóng

44

Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công  Thương, Bộ Nông nghiệp và Môi trường và Bộ Y tế

45

Hoạt động Sở Giao dịch hàng hóa

46

Hoạt động phát điện, truyền tải điện, phân phối điện, bán buôn điện, bán lẻ điện

47

Xuất khẩu gạo

48

Kinh doanh khoáng sản

49

Kinh doanh tiền chất công nghiệp

50

Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt  động mua bán hàng hóa của nhà cung cấp dịch vụ nước ngoài tại Việt Nam

51

Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp

52

Hoạt động thương mại điện tử: quản lý và vận hành nền tảng thương mại điện  tử trung gian, mạng xã hội hoạt động thương mại điện tử, nền tảng thương  mại điện tử tích hợp; chứng thực hợp đồng điện tử trong thương mại

53

Hoạt động dầu khí

54

Hoạt động giáo dục nghề nghiệp

55

Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp

56

Kinh doanh dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề

57

Kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động

58

Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động

59

Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài

60

Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma tuý tự nguyện, cai nghiện thuốc lá, điều trị  HIV/AIDS, chăm sóc người cao tuổi, người khuyết tật, trẻ em

61

Kinh doanh vận tải đường bộ

62

Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô

63

Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới

64

Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô

65

Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông

66

Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe

67

Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông

68

Kinh doanh vận tải đường thủy

69

Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa

70

Đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải và tổ chức tuyển dụng, cung ứng  thuyền viên hàng hải

71

Kinh doanh vận tải biển

72

Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng

73

Kinh doanh khai thác cảng biển

74

Kinh doanh vận tải hàng không

75

Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động  cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang thiết bị tàu bay tại Việt Nam

76

Nhập khẩu, tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập tàu bay không người lái,  phương tiện bay khác, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết  bị của tàu bay không người lái, phương tiện bay khác

77

Kinh doanh tàu bay không người lái, phương tiện bay khác, động cơ tàu  bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị của tàu bay không người lái,  phương tiện bay khác

78

Nghiên cứu chế tạo, thử nghiệm, sửa chữa, bảo dưỡng tàu bay không người  lái, phương tiện bay khác, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị,  thiết bị của tàu bay không người lái, phương tiện bay khác

79

Kinh doanh cảng hàng không

80

Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không

81

Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không

82

Kinh doanh vận tải đường sắt

83

Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt

84

Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm

85

Kinh doanh vận tải đường ống

86

Kinh doanh bất động sản

87

Kinh doanh nước sạch (nước sinh hoạt)

88

Hành nghề quản lý dự án đầu tư xây dựng

89

Hành nghề khảo sát xây dựng

90

Hành nghề thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng

91

Hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình

92

Hành nghề Chỉ huy trưởng công trình

93

Hành nghề kiểm định xây dựng

94

Kinh doanh dịch vụ thí nghiệm chuyên ngành xây dựng

95

Hành nghề tư vấn lập quy hoạch đô thị và nông thôn

96

Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine

97

Kinh doanh dịch vụ bưu chính

98

Kinh doanh dịch vụ viễn thông

99

Kinh doanh dịch vụ tin cậy

100

Hoạt động của nhà xuất bản

101

Kinh doanh dịch vụ in, trừ in bao bì không chứa nhãn hàng hoá.

102

Kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm

103

Kinh doanh dịch vụ mạng xã hội

104

Kinh doanh trò chơi trên mạng viễn thông, mạng Internet

105

Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền

106

Kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

107

Dịch vụ gia công, sửa chữa hàng hoá thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ  thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho thương nhân nước ngoài để tiêu  thụ ở nước ngoài

108

Kinh doanh dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động,  mạng Internet

109

Kinh doanh dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền

110

Kinh doanh dịch vụ xác thực điện tử

111

Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an ninh mạng (không bao gồm kinh doanh  sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự)

112

Kinh doanh dịch vụ phát hành báo chí nhập khẩu

113

Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự

114

Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động

115

Hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non

116

Hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông

117

Hoạt động của cơ sở giáo dục đại học

118

Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện  giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư  nước ngoài

119

Hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên

120

Hoạt động của trường chuyên biệt

121

Hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài

122

Kiểm định chất lượng giáo dục

123

Khai thác thủy sản

124

Kinh doanh thủy sản

125

Kinh doanh thức ăn thuỷ sản, thức ăn chăn nuôi, sản phẩm xử lý môi trường  nuôi trồng thủy sản

126

Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi,  sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản

127

Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý môi trường  trong chăn nuôi

128

Kinh doanh đóng mới, cải hoán tàu cá

129

Đăng kiểm tàu cá

130

Đào tạo, bồi dưỡng thuyền viên tàu cá

131

Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật

132

Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

133

Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật

134

Kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vật

135

Kinh doanh thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất  dùng trong thú y

136

Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y

137

Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật

138

Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm  sóc sức khỏe động vật

139

Kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc  thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất  dùng trong thú y, thú y thủy sản)

140

Kinh doanh chăn nuôi trang trại

141

Kinh doanh giết mổ gia súc, gia cầm

142

Kinh doanh phân bón

143

Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm phân bón

144

Kinh doanh giống cây trồng, giống vật nuôi

145

Sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản

146

Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống cây trồng, giống vật nuôi

147

Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản

148

Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh  vật, hóa chất, chất xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi

149

Kinh doanh sản phẩm biến đổi gen

150

Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

151

Kinh doanh dược

152

Sản xuất mỹ phẩm

153

Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh  vực gia dụng y tế

154

Kinh doanh thiết bị y tế

155

Kinh doanh dịch vụ giám định về sở hữu trí tuệ (bao gồm giám định về quyền  tác giả và quyền liên quan, giám định sở hữu công nghiệp và giám định về  quyền đối với giống cây trồng)

156

Kinh doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạ

157

Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử

158

Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp

159

Kinh doanh dịch vụ đánh giá, thẩm định giá và giám định công nghệ

160

Kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ (bao gồm dịch vụ đại diện  quyền tác giả, quyền liên quan, dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp và dịch  vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng)

161

Kinh doanh dịch vụ phổ biến phim

162

Kinh doanh dịch vụ giám định di vật, cổ vật

163

Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch, dự án, thiết kế, tổ chức thi công, tư vấn  giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích

164

Kinh doanh dịch vụ ka-ra-ô-kê (karaoke), vũ trường

165

Kinh doanh dịch vụ lữ hành

166

Kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp thể thao, câu lạc bộ thể  thao chuyên nghiệp

167

Kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu

168

Kinh doanh dịch vụ lưu trú

169

Kinh doanh di vật, cổ vật, trừ kinh doanh xuất khẩu di vật, cổ vật; kinh doanh  dịch vụ bảo quản, phục chế, số hóa, xây dựng cơ sở dữ liệu di vật, cổ vật

170

Nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn  hóa, Thể thao và Du lịch

171

Kinh doanh dịch vụ bảo tàng

172

Kinh doanh trò chơi điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành  cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng)

173

Kinh doanh dịch vụ tư vấn điều tra, đánh giá đất đai

174

Kinh doanh dịch vụ về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

175

Kinh doanh dịch vụ xác định giá đất

176

Kinh doanh dịch vụ đo đạc và bản đồ

177

Kinh doanh dịch vụ dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

178

Kinh doanh dịch vụ khoan nước dưới đất, thăm dò nước dưới đất

179

Kinh doanh dịch vụ khai thác tài nguyên nước

180

Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ra quyết định điều hòa, phân phối tài nguyên nước;  dịch vụ hỗ trợ ra quyết định vận hành hồ chứa, liên hồ chứa

181

Kinh doanh dịch vụ thăm dò khoáng sản

182

Khai thác khoáng sản

183

Kinh doanh dịch vụ vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại

184

Nhập khẩu phế liệu

185

Kinh doanh dịch vụ quan trắc môi trường

186

Hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại

187

Hoạt động kinh doanh của tổ chức tín dụng phi ngân hàng

188

Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ  chức tài chính vi mô

189

Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán, cung ứng dịch vụ thanh toán không  qua tài khoản thanh toán của khách hàng; cung ứng dịch vụ tiền di động

190

Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng

191

Hoạt động kinh doanh, cung ứng dịch vụ ngoại hối của tổ chức không phải  là tổ chức tín dụng

192

Kinh doanh vàng, trừ vàng trang sức, mỹ nghệ

193

Đào tạo, cấp chứng chỉ vô tuyến điện viên

194

Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ trung gian dữ liệu

195

Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ phân tích, tổng hợp dữ liệu

196

Kinh doanh dịch vụ sàn dữ liệu

197

Hoạt động cung cấp dịch vụ liên quan đến tài sản mã hóa

198

Dịch vụ xử lý dữ liệu cá nhân

Xem thêm tại Luật Đầu tư 2025.

Chia sẻ bài viết lên facebook 70

Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần LawSoft. Giấy phép số: 32/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 15/05/2019 Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079