Bảng lương tối thiểu vùng tại Hà Nội từ 01/01/2026 (Dự kiến)

30/09/2025 17:00 PM

Dưới đây là nội dung dự kiến Bảng lương tối thiểu vùng tại Hà Nội từ 01/01/2026 theo Dự thảo Nghị định quy định mức lương tối thiểu.

Bảng lương tối thiểu vùng tại Hà Nội từ 01/01/2026 (Dự kiến)

Dự kiến Bảng lương tối thiểu vùng tại Hà Nội từ 01/01/2026 (Hình từ Internet)

Bảng lương tối thiểu vùng tại Hà Nội từ 01/01/2026 (Dự kiến)

Bộ Nội vụ soạn thảo Dự thảo Nghị định quy định mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động.

Theo đó, dự kiến Bảng lương tối thiểu vùng tại Hà Nội từ 01/01/2026 như sau:

Tên đơn vị hành chính

Lương tối thiểu vùng

Theo tháng

Theo giờ

Phường Ba Đình

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Bạch Mai

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Bồ Đề

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Cầu Giấy

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Cửa Nam

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Chương Mỹ

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Dương Nội

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Đại Mỗ

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Định Công

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Đống Đa

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Đông Ngạc

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Giảng Võ

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Hà Đông

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Hai Bà Trưng

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Hoàn Kiếm

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Hoàng Liệt

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Hoàng Mai

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Hồng Hà

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Kiến Hưng

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Kim Liên

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Khương Đình

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Láng

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Lĩnh Nam

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Long Biên

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Nghĩa Đô

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Ngọc Hà

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Ô Chợ Dừa

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Phú Diễn

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Phú Lương

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Phú Thượng

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Phúc Lợi

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Phương Liệt

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Sơn Tây

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Tây Hồ

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Tây Mỗ

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Tây Tựu

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Tùng Thiện

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Từ Liêm

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Tương Mai

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Thanh Liệt

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Thanh Xuân

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Thượng Cát

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Văn Miếu - Quốc Tử Giám

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Việt Hưng

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Vĩnh Hưng

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Vĩnh Tuy

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Xuân Đỉnh

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Xuân Phương

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Yên Hòa

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Yên Nghĩa

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Yên Sở

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã An Khánh

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Bát Tràng

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Bình Minh

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Chương Dương

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Dân Hòa

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Dương Hòa

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Đa Phúc

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Đại Thanh

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Đoài Phương

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Đông Anh

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Gia Lâm

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Hạ Bằng

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Hòa Lạc

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Hòa Phú

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Hoài Đức

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Hồng Vân

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Hưng Đạo

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Kiều Phú

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Kim Anh

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Liên Minh

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Mê Linh

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Nam Phù

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Nội Bài

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Ngọc Hồi

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Ô Diên

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Phú Cát

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Phù Đổng

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Phú Nghĩa

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Phú Xuyên

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Phúc Thịnh

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Quảng Bị

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Quang Minh

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Quốc Oai

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Sóc Sơn

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Sơn Đồng

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Tam Hưng

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Tây Phương

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Tiến Thắng

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Thạch Thất

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Thanh Oai

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Thanh Trì

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Thiên Lộc

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Thuận An

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Thư Lâm

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Thượng Phúc

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Thường Tín

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Trần Phú

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Trung Giã

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Vĩnh Thanh

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Xuân Mai

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Yên Lãng

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Yên Xuân

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Yên Bài

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Ba Vì

Vùng II

4.730.000

22.700

Xã Bất Bạt

Vùng II

4.730.000

22.700

Xã Cổ Đô

Vùng II

4.730.000

22.700

Xã Chuyên Mỹ

Vùng II

4.730.000

22.700

Xã Đại Xuyên

Vùng II

4.730.000

22.700

Xã Đan Phượng

Vùng II

4.730.000

22.700

Xã Hát Môn

Vùng II

4.730.000

22.700

Xã Hòa Xá

Vùng II

4.730.000

22.700

Xã Hồng Sơn

Vùng II

4.730.000

22.700

Xã Hương Sơn

Vùng II

4.730.000

22.700

Xã Minh Châu

Vùng II

4.730.000

22.700

Xã Mỹ Đức

Vùng II

4.730.000

22.700

Xã Phúc Lộc

Vùng II

4.730.000

22.700

Xã Phúc Sơn

Vùng II

4.730.000

22.700

Xã Phúc Thọ

Vùng II

4.730.000

22.700

Xã Phượng Dực

Vùng II

4.730.000

22.700

Xã Quảng Oai

Vùng II

4.730.000

22.700

Xã Suối Hai

Vùng II

4.730.000

22.700

Xã Ứng Hòa

Vùng II

4.730.000

22.700

Xã Ứng Thiên

Vùng II

4.730.000

22.700

Xã Vân Đình

Vùng II

4.730.000

22.700

Xã Vật Lại

Vùng II

4.730.000

22.700

Tại Dự thảo Nghị định, Đề xuất nâng mức lương tối thiểu lên mức như sau:

Vùng

Mức lương tối thiểu tháng

(Đơn vị: đồng/tháng)

Mức lương tối thiểu giờ

(Đơn vị: đồng/giờ)

Vùng I

5.310.000

25.500

Vùng II

4.730.000

22.700

Vùng III

4.140.000

20.000

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xem thêm tại Dự thảo Nghị định quy định mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động.

Chia sẻ bài viết lên facebook 60

Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần LawSoft. Giấy phép số: 32/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 15/05/2019 Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079