Bảng lương tối thiểu vùng tại An Giang từ 01/01/2026 (Dự kiến)

02/10/2025 15:21 PM

Dưới đây là chi tiết về thông tin bảng lương tối thiểu vùng tại An Giang từ 01/01/2026 (Dự kiến).

Dự kiến bảng lương tối thiểu vùng tại An Giang từ 01/01/2026

Dự kiến bảng lương tối thiểu vùng tại An Giang từ 01/01/2026 (Hình từ internet)

Bảng lương tối thiểu vùng tại An Giang từ 01/01/2026 (Dự kiến)

Bộ Nội vụ soạn thảo Dự thảo Nghị định quy định mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động.

Theo đó, dự kiến bảng lương tối thiểu vùng tại An Giang từ 01/01/2026 như sau:

Tên đơn vị hành chính

Lương tối thiểu vùng

Theo tháng

Theo giờ

Phường Long Xuyên

Vùng II

4.730.000

22.700

Phường Bình Đức

Vùng II

4.730.000

22.700

Phường Mỹ Thới

Vùng II

4.730.000

22.700

Phường Châu Đốc

Vùng II

4.730.000

22.700

Phường Vĩnh Tế

Vùng II

4.730.000

22.700

Phường Vĩnh Thông

Vùng II

4.730.000

22.700

Phường Rạch Giá

Vùng II

4.730.000

22.700

Phường Hà Tiên

Vùng II

4.730.000

22.700

Phường Tô Châu

Vùng II

4.730.000

22.700

Xã Mỹ Hòa Hưng

Vùng II

4.730.000

22.700

Xã Tiên Hải

Vùng II

4.730.000

22.700

Đặc khu Phú Quốc

Vùng II

4.730.000

22.700

Đặc khu Thổ Châu

Vùng II

4.730.000

22.700

Phường Tân Châu

Vùng III

4.140.000

20.000

Phường Long Phú

Vùng III

4.140.000

20.000

Xã Tân An

Vùng III

4.140.000

20.000

Xã Châu Phong

Vùng III

4.140.000

20.000

Xã Vĩnh Xương

Vùng III

4.140.000

20.000

Xã Châu Phú

Vùng III

4.140.000

20.000

Xã Mỹ Đức

Vùng III

4.140.000

20.000

Xã Vĩnh Thạnh Trung

Vùng III

4.140.000

20.000

Xã Bình Mỹ

Vùng III

4.140.000

20.000

Xã Thạnh Mỹ Tây

Vùng III

4.140.000

20.000

Xã An Châu

Vùng III

4.140.000

20.000

Xã Bình Hòa

Vùng III

4.140.000

20.000

Xã Cần Đăng

Vùng III

4.140.000

20.000

Xã Vĩnh Hanh

Vùng III

4.140.000

20.000

Xã Vĩnh An

Vùng III

4.140.000

20.000

Xã Thoại Sơn

Vùng III

4.140.000

20.000

Xã Óc Eo

Vùng III

4.140.000

20.000

Xã Định Mỹ

Vùng III

4.140.000

20.000

Xã Phú Hòa

Vùng III

4.140.000

20.000

Xã Vĩnh Trạch

Vùng III

4.140.000

20.000

Xã Tây Phú

Vùng III

4.140.000

20.000

Xã Thạnh Lộc

Vùng III

4.140.000

20.000

Xã Châu Thành

Vùng III

4.140.000

20.000

Xã Bình An

Vùng III

4.140.000

20.000

Xã Hòa Điền

Vùng III

4.140.000

20.000

Xã Kiên Lương

Vùng III

4.140.000

              20.000

Xã Sơn Hải

Vùng III

4.140.000

              20.000

Xã Hòn Nghệ

Vùng III

4.140.000

              20.000

Đặc khu Kiên Hải

Vùng III

4.140.000

              20.000

Xã An Phú

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Vĩnh Hậu

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Nhơn Hội

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Khánh Bình

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Phú Hữu

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Châu Phong

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Phú Tân

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Phú An

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Bình Thạnh Đông

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Chợ Vàm

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Hòa Lạc

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Phú Lâm

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã An Cư

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Núi Cấm

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Ba Chúc

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Tri Tôn

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Ô Lâm

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Cô Tô

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Vĩnh Gia

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Chợ Mới

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Cù Lao Giêng

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Hội An

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Long Điền

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Nhơn Mỹ

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Long Kiến

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Vĩnh Bình

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Vĩnh Thuận

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Vĩnh Phong

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Vĩnh Hòa

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã U Minh Thượng

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Đông Hòa

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Tân Thạnh

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Đông Hưng

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã An Minh

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Vân Khánh

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Tây Yên

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Đông Thái

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã An Biên

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Định Hòa

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Gò Quao

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Vĩnh Hòa Hưng

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Vĩnh Tuy

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Giồng Riềng

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Thạnh Hưng

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Long Thạnh

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Hòa Hưng

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Ngọc Chúc

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Hòa Thuận

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Tân Hội

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Tân Hiệp

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Thạnh Đông

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Hòn Đất

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Sơn Kiên

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Mỹ Thuận

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Giang Thành

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Vĩnh Điều

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Bình Giang

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Bình Sơn

Vùng IV

3.700.000

17.800

Phường Tịnh Biên

Vùng IV

3.700.000

17.800

Phường Thới Sơn

Vùng IV

3.700.000

17.800

Phường Chi Lăng

Vùng IV

3.700.000

17.800

Tại Dự thảo Nghị định, Đề xuất nâng mức lương tối thiểu lên mức như sau:

Vùng

Mức lương tối thiểu tháng

(Đơn vị: đồng/tháng)

Mức lương tối thiểu giờ

(Đơn vị: đồng/giờ)

Vùng I

5.310.000

25.500

Vùng II

4.730.000

22.700

Vùng III

4.140.000

20.000

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xem thêm tại Dự thảo Nghị định quy định mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động.

Chia sẻ bài viết lên facebook 7

Các tin khác
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần LawSoft. Giấy phép số: 32/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 15/05/2019 Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079