Dự kiến bảng lương tối thiểu vùng tại An Giang từ 01/01/2026 (Hình từ internet)
Bộ Nội vụ soạn thảo Dự thảo Nghị định quy định mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động.
Theo đó, dự kiến bảng lương tối thiểu vùng tại An Giang từ 01/01/2026 như sau:
Tên đơn vị hành chính |
Lương tối thiểu vùng |
Theo tháng |
Theo giờ |
Phường Long Xuyên |
Vùng II |
4.730.000 |
22.700 |
Phường Bình Đức |
Vùng II |
4.730.000 |
22.700 |
Phường Mỹ Thới |
Vùng II |
4.730.000 |
22.700 |
Phường Châu Đốc |
Vùng II |
4.730.000 |
22.700 |
Phường Vĩnh Tế |
Vùng II |
4.730.000 |
22.700 |
Phường Vĩnh Thông |
Vùng II |
4.730.000 |
22.700 |
Phường Rạch Giá |
Vùng II |
4.730.000 |
22.700 |
Phường Hà Tiên |
Vùng II |
4.730.000 |
22.700 |
Phường Tô Châu |
Vùng II |
4.730.000 |
22.700 |
Xã Mỹ Hòa Hưng |
Vùng II |
4.730.000 |
22.700 |
Xã Tiên Hải |
Vùng II |
4.730.000 |
22.700 |
Đặc khu Phú Quốc |
Vùng II |
4.730.000 |
22.700 |
Đặc khu Thổ Châu |
Vùng II |
4.730.000 |
22.700 |
Phường Tân Châu |
Vùng III |
4.140.000 |
20.000 |
Phường Long Phú |
Vùng III |
4.140.000 |
20.000 |
Xã Tân An |
Vùng III |
4.140.000 |
20.000 |
Xã Châu Phong |
Vùng III |
4.140.000 |
20.000 |
Xã Vĩnh Xương |
Vùng III |
4.140.000 |
20.000 |
Xã Châu Phú |
Vùng III |
4.140.000 |
20.000 |
Xã Mỹ Đức |
Vùng III |
4.140.000 |
20.000 |
Xã Vĩnh Thạnh Trung |
Vùng III |
4.140.000 |
20.000 |
Xã Bình Mỹ |
Vùng III |
4.140.000 |
20.000 |
Xã Thạnh Mỹ Tây |
Vùng III |
4.140.000 |
20.000 |
Xã An Châu |
Vùng III |
4.140.000 |
20.000 |
Xã Bình Hòa |
Vùng III |
4.140.000 |
20.000 |
Xã Cần Đăng |
Vùng III |
4.140.000 |
20.000 |
Xã Vĩnh Hanh |
Vùng III |
4.140.000 |
20.000 |
Xã Vĩnh An |
Vùng III |
4.140.000 |
20.000 |
Xã Thoại Sơn |
Vùng III |
4.140.000 |
20.000 |
Xã Óc Eo |
Vùng III |
4.140.000 |
20.000 |
Xã Định Mỹ |
Vùng III |
4.140.000 |
20.000 |
Xã Phú Hòa |
Vùng III |
4.140.000 |
20.000 |
Xã Vĩnh Trạch |
Vùng III |
4.140.000 |
20.000 |
Xã Tây Phú |
Vùng III |
4.140.000 |
20.000 |
Xã Thạnh Lộc |
Vùng III |
4.140.000 |
20.000 |
Xã Châu Thành |
Vùng III |
4.140.000 |
20.000 |
Xã Bình An |
Vùng III |
4.140.000 |
20.000 |
Xã Hòa Điền |
Vùng III |
4.140.000 |
20.000 |
Xã Kiên Lương |
Vùng III |
4.140.000 |
20.000 |
Xã Sơn Hải |
Vùng III |
4.140.000 |
20.000 |
Xã Hòn Nghệ |
Vùng III |
4.140.000 |
20.000 |
Đặc khu Kiên Hải |
Vùng III |
4.140.000 |
20.000 |
Xã An Phú |
Vùng IV |
3.700.000 |
17.800 |
Xã Vĩnh Hậu |
Vùng IV |
3.700.000 |
17.800 |
Xã Nhơn Hội |
Vùng IV |
3.700.000 |
17.800 |
Xã Khánh Bình |
Vùng IV |
3.700.000 |
17.800 |
Xã Phú Hữu |
Vùng IV |
3.700.000 |
17.800 |
Xã Châu Phong |
Vùng IV |
3.700.000 |
17.800 |
Xã Phú Tân |
Vùng IV |
3.700.000 |
17.800 |
Xã Phú An |
Vùng IV |
3.700.000 |
17.800 |
Xã Bình Thạnh Đông |
Vùng IV |
3.700.000 |
17.800 |
Xã Chợ Vàm |
Vùng IV |
3.700.000 |
17.800 |
Xã Hòa Lạc |
Vùng IV |
3.700.000 |
17.800 |
Xã Phú Lâm |
Vùng IV |
3.700.000 |
17.800 |
Xã An Cư |
Vùng IV |
3.700.000 |
17.800 |
Xã Núi Cấm |
Vùng IV |
3.700.000 |
17.800 |
Xã Ba Chúc |
Vùng IV |
3.700.000 |
17.800 |
Xã Tri Tôn |
Vùng IV |
3.700.000 |
17.800 |
Xã Ô Lâm |
Vùng IV |
3.700.000 |
17.800 |
Xã Cô Tô |
Vùng IV |
3.700.000 |
17.800 |
Xã Vĩnh Gia |
Vùng IV |
3.700.000 |
17.800 |
Xã Chợ Mới |
Vùng IV |
3.700.000 |
17.800 |
Xã Cù Lao Giêng |
Vùng IV |
3.700.000 |
17.800 |
Xã Hội An |
Vùng IV |
3.700.000 |
17.800 |
Xã Long Điền |
Vùng IV |
3.700.000 |
17.800 |
Xã Nhơn Mỹ |
Vùng IV |
3.700.000 |
17.800 |
Xã Long Kiến |
Vùng IV |
3.700.000 |
17.800 |
Xã Vĩnh Bình |
Vùng IV |
3.700.000 |
17.800 |
Xã Vĩnh Thuận |
Vùng IV |
3.700.000 |
17.800 |
Xã Vĩnh Phong |
Vùng IV |
3.700.000 |
17.800 |
Xã Vĩnh Hòa |
Vùng IV |
3.700.000 |
17.800 |
Xã U Minh Thượng |
Vùng IV |
3.700.000 |
17.800 |
Xã Đông Hòa |
Vùng IV |
3.700.000 |
17.800 |
Xã Tân Thạnh |
Vùng IV |
3.700.000 |
17.800 |
Xã Đông Hưng |
Vùng IV |
3.700.000 |
17.800 |
Xã An Minh |
Vùng IV |
3.700.000 |
17.800 |
Xã Vân Khánh |
Vùng IV |
3.700.000 |
17.800 |
Xã Tây Yên |
Vùng IV |
3.700.000 |
17.800 |
Xã Đông Thái |
Vùng IV |
3.700.000 |
17.800 |
Xã An Biên |
Vùng IV |
3.700.000 |
17.800 |
Xã Định Hòa |
Vùng IV |
3.700.000 |
17.800 |
Xã Gò Quao |
Vùng IV |
3.700.000 |
17.800 |
Xã Vĩnh Hòa Hưng |
Vùng IV |
3.700.000 |
17.800 |
Xã Vĩnh Tuy |
Vùng IV |
3.700.000 |
17.800 |
Xã Giồng Riềng |
Vùng IV |
3.700.000 |
17.800 |
Xã Thạnh Hưng |
Vùng IV |
3.700.000 |
17.800 |
Xã Long Thạnh |
Vùng IV |
3.700.000 |
17.800 |
Xã Hòa Hưng |
Vùng IV |
3.700.000 |
17.800 |
Xã Ngọc Chúc |
Vùng IV |
3.700.000 |
17.800 |
Xã Hòa Thuận |
Vùng IV |
3.700.000 |
17.800 |
Xã Tân Hội |
Vùng IV |
3.700.000 |
17.800 |
Xã Tân Hiệp |
Vùng IV |
3.700.000 |
17.800 |
Xã Thạnh Đông |
Vùng IV |
3.700.000 |
17.800 |
Xã Hòn Đất |
Vùng IV |
3.700.000 |
17.800 |
Xã Sơn Kiên |
Vùng IV |
3.700.000 |
17.800 |
Xã Mỹ Thuận |
Vùng IV |
3.700.000 |
17.800 |
Xã Giang Thành |
Vùng IV |
3.700.000 |
17.800 |
Xã Vĩnh Điều |
Vùng IV |
3.700.000 |
17.800 |
Xã Bình Giang |
Vùng IV |
3.700.000 |
17.800 |
Xã Bình Sơn |
Vùng IV |
3.700.000 |
17.800 |
Phường Tịnh Biên |
Vùng IV |
3.700.000 |
17.800 |
Phường Thới Sơn |
Vùng IV |
3.700.000 |
17.800 |
Phường Chi Lăng |
Vùng IV |
3.700.000 |
17.800 |
Tại Dự thảo Nghị định, Đề xuất nâng mức lương tối thiểu lên mức như sau:
Vùng |
Mức lương tối thiểu tháng (Đơn vị: đồng/tháng) |
Mức lương tối thiểu giờ (Đơn vị: đồng/giờ) |
Vùng I |
5.310.000 |
25.500 |
Vùng II |
4.730.000 |
22.700 |
Vùng III |
4.140.000 |
20.000 |
Vùng IV |
3.700.000 |
17.800 |
Xem thêm tại Dự thảo Nghị định quy định mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động.