Bảng lương tối thiểu vùng tại Đồng Tháp từ 01/01/2026 (Dự kiến)

01/10/2025 16:35 PM

Dưới đây là nội dung dự kiến bảng lương tối thiểu vùng tại Đồng Tháp từ 01/01/2026.

Dự kiến bảng lương tối thiểu vùng tại Đồng Tháp từ 01/01/2026

Dự kiến bảng lương tối thiểu vùng tại Đồng Tháp từ 01/01/2026 (Hình từ internet)

Bảng lương tối thiểu vùng tại Đồng Tháp từ 01/01/2026 (Dự kiến)

Bộ Nội vụ soạn thảo Dự thảo Nghị định quy định mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động.

Theo đó, dự kiến bảng lương tối thiểu vùng tại Đồng Tháp từ 01/01/2026 như sau:

Tên đơn vị hành chính

Lương tối thiểu vùng

Theo tháng

Theo giờ

Phường Mỹ Tho

Vùng II

4.730.000

22.700

Phường Đạo Thạnh

Vùng II

4.730.000

22.700

Phường Mỹ Phong

Vùng II

4.730.000

22.700

Phường Thới Sơn

Vùng II

4.730.000

22.700

Phường Trung An

Vùng II

4.730.000

22.700

Xã Tân Hương

Vùng II

4.730.000

22.700

Xã Châu Thành

Vùng II

4.730.000

22.700

Xã Long Hưng

Vùng II

4.730.000

22.700

Xã Long Định

Vùng II

4.730.000

22.700

Xã Vĩnh Kim

Vùng II

4.730.000

22.700

Xã Kim Sơn

Vùng II

4.730.000

22.700

Xã Bình Trưng

Vùng II

4.730.000

22.700

Phường Gò Công

Vùng III

4.140.000

20.000

Phường Long Thuận

Vùng III

4.140.000

20.000

Phường Sơn Qui

Vùng III

4.140.000

20.000

Phường Bình Xuân

Vùng III

4.140.000

20.000

Phường Mỹ Phước Tây

Vùng III

4.140.000

20.000

Phường Thanh Hòa

Vùng III

4.140.000

20.000

Phường Cai Lậy

Vùng III

4.140.000

20.000

Phường Nhị Quý

Vùng III

4.140.000

20.000

Phường An Bình

Vùng III

4.140.000

20.000

Phường Hồng Ngự

Vùng III

4.140.000

20.000

Phường Thường Lạc

Vùng III

4.140.000

20.000

Phường Cao Lãnh

Vùng III

4.140.000

20.000

Phường Mỹ Ngãi

Vùng III

4.140.000

20.000

Phường Mỹ Trà

Vùng III

4.140.000

20.000

Phường Sa Đéc

Vùng III

4.140.000

20.000

Xã Tân Phú

Vùng III

4.140.000

20.000

Xã Tân Phước 1

Vùng III

4.140.000

20.000

Xã Tân Phước 2

Vùng III

4.140.000

20.000

Xã Tân Phước 3

Vùng III

4.140.000

20.000

Xã Hưng Thạnh

Vùng III

4.140.000

20.000

Xã Mỹ Tịnh An

Vùng III

4.140.000

20.000

Xã Lương Hòa Lạc

Vùng III

4.140.000

20.000

Xã Tân Thuận Bình

Vùng III

4.140.000

20.000

Xã Chợ Gạo

Vùng III

4.140.000

20.000

Xã An Thạnh Thủy

Vùng III

4.140.000

20.000

Xã Bình Ninh

Vùng III

4.140.000

20.000

Xã Tân Dương

Vùng III

4.140.000

20.000

Xã Tân Hồng

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Tân Thành

Vùng IV

3.700.000

17.800

xã Tân Hộ Cơ

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã An Phước

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Thường Phước

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Long Khánh

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Long Phú Thuận

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã An Hòa

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Tam Nông

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Phú Thọ

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Tràm Chim

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Phú Cường

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã An Long

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Thanh Bình

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Tân Thạnh

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Bình Thành

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Tân Long

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Tháp Mười

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Thanh Mỹ

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Mỹ Quí

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Đốc Binh Kiều

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Trường Xuân

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Phương Thịnh

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Phong Mỹ

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Ba Sao

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Mỹ Thọ

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Bình Hàng Trung

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Mỹ Hiệp

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Mỹ An Hưng

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Tân Khánh Trung

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Lấp Vò

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Lai Vung

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Hòa Long

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Phong Hòa

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Phú Hựu

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Tân Nhuận Đông

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Tân Phú Trung

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Thanh Hưng

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã An Hữu

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Mỹ Lợi

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Mỹ Đức Tây

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Mỹ Thiện

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Hậu Mỹ

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Hội Cư

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Cái Bè

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Mỹ Thành

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Thạnh Phú

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Bình Phú

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Hiệp Đức

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Long Tiên

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Ngũ Hiệp

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Vĩnh Bình

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Đồng Sơn

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Phú Thành

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Long Bình

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Vĩnh Hựu

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Gò Công Đông

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Tân Điền

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Tân Hòa

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Tân Đông

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Gia Thuận

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Tân Thới

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Tân Phú Đông

Vùng IV

3.700.000

17.800

Tại Dự thảo Nghị định, Đề xuất nâng mức lương tối thiểu lên mức như sau:

Vùng

Mức lương tối thiểu tháng

(Đơn vị: đồng/tháng)

Mức lương tối thiểu giờ

(Đơn vị: đồng/giờ)

Vùng I

5.310.000

25.500

Vùng II

4.730.000

22.700

Vùng III

4.140.000

20.000

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xem thêm tại Dự thảo Nghị định quy định mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động.

Chia sẻ bài viết lên facebook 32

Các tin khác
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần LawSoft. Giấy phép số: 32/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 15/05/2019 Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079