Bảng lương tối thiểu vùng tại Hải Phòng từ 01/01/2026 (Dự kiến)

02/10/2025 16:53 PM

Dưới đây là chi tiết về bảng lương tối thiểu vùng tại Hải Phòng từ 01/01/2026 (Dự kiến)

Dự kiến bảng lương tối thiểu vùng tại Hải Phòng từ 01/01/2026

Dự kiến bảng lương tối thiểu vùng tại Hải Phòng từ 01/01/2026 (Hình từ internet)

Bảng lương tối thiểu vùng tại Hải Phòng từ 01/01/2026 (Dự kiến)

Bộ Nội vụ soạn thảo Dự thảo Nghị định quy định mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động.

Theo đó, dự kiến bảng lương tối thiểu vùng tại Hải Phòng từ 01/01/2026 như sau:

Tên đơn vị hành chính

Lương tối thiểu vùng

Theo tháng

Theo giờ

Phường Thủy Nguyên

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Thiên Hương

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Hòa Bình

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Nam Triệu

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Bạch Đằng

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Lưu Kiếm

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Lê Ích Mộc

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Hồng Bàng

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Hồng An

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Ngô Quyền

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Gia Viên

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Lê Chân

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường An Biên

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Hải An

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Đông Hải

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Kiến An

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Phù Liễn

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Nam Đồ Sơn

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Đồ Sơn

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Hưng Đạo

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Dương Kinh

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường An Dương

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường An Hải

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường An Phong

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Hải Dương

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Lê Thanh Nghị

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Việt Hòa

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Thành Đông

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Nam Đồng

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Tân Hưng

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Thạch Khôi

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Tứ Minh

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Ái Quốc

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Chu Văn An

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Chí Linh

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Trần Hưng Đạo

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Nguyễn Trãi

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Trần Nhân Tông

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Lê Đại Hành

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Kinh Môn

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Nguyễn Đại Năng

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Trần Liễu

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Bắc An Phụ

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Phạm Sư Mạnh

Vùng I

5.310.000

25.500

Phường Nhị Chiểu

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã An Hưng

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã An Khánh

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã An Quang

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã An Trường

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã An Lão

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Kiến Thụy

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Kiến Minh

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Kiến Hải

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Kiến Hưng

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Nghi Dương

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Quyết Thắng

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Tiên Lãng

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Tân Minh

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Tiên Minh

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Chấn Hưng

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Hùng Thắng

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Vĩnh Bảo

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Nguyễn Bỉnh Khiêm

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Vĩnh Am

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Vĩnh Hải

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Vĩnh Hòa

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Vĩnh Thịnh

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Vĩnh Thuận

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Việt Khê

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Nam An Phụ

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Nam Sách

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Thái Tân

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Trần Phú

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Hợp Tiến

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã An Phú

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Cẩm Giang

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Cẩm Giàng

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Tuệ Tĩnh

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Mao Điền

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Kẻ Sặt

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Bình Giang

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Đường An

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Thượng Hồng

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Gia Lộc

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Yết Kiêu

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Gia Phúc

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Trường Tân

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Tứ Kỳ

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Tân Kỳ

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Đại Sơn

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Chí Minh

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Lạc Phượng

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Nguyên Giáp

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Nguyễn Lương Bằng

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Phú Thái

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Lai Khê

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã An Thành

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Kim Thành

Vùng I

5.310.000

25.500

Đặc khu Cát Hải

Vùng I

5.310.000

25.500

Xã Thanh Hà

Vùng II

4.730.000

22.700

Xã Hà Tây

Vùng II

4.730.000

22.700

Xã Hà Bắc

Vùng II

4.730.000

22.700

Xã Hà Nam

Vùng II

4.730.000

22.700

Xã Hà Đông

Vùng II

4.730.000

22.700

Xã Ninh Giang

Vùng II

4.730.000

22.700

Xã Vĩnh Lại

Vùng II

4.730.000

22.700

Xã Khúc Thừa Dụ

Vùng II

4.730.000

22.700

Xã Tân An

Vùng II

4.730.000

22.700

Xã Hồng Châu

Vùng II

4.730.000

22.700

Xã Thanh Miện

Vùng II

4.730.000

22.700

Xã Bắc Thanh Miện

Vùng II

4.730.000

22.700

Xã Hải Hưng

Vùng II

4.730.000

22.700

Đặc khu Bạch Long Vĩ

Vùng II

4.730.000

22.700

Xã Nam Thanh Miện

Vùng III

4.140.00

20.00

Tại Dự thảo Nghị định, Đề xuất nâng mức lương tối thiểu lên mức như sau:

Vùng

Mức lương tối thiểu tháng

(Đơn vị: đồng/tháng)

Mức lương tối thiểu giờ

(Đơn vị: đồng/giờ)

Vùng I

5.310.000

25.500

Vùng II

4.730.000

22.700

Vùng III

4.140.000

20.000

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xem thêm tại Dự thảo Nghị định quy định mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động.

Chia sẻ bài viết lên facebook 14

Các tin khác
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần LawSoft. Giấy phép số: 32/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 15/05/2019 Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079