Bảng lương tối thiểu vùng tại Cần Thơ từ 01/01/2026 (Dự kiến)

02/10/2025 15:50 PM

Sau đây là thông tin chi tiết về bảng lương tối thiểu vùng tại Cần Thơ từ 01/01/2026 (Dự kiến).

Dự kiến bảng lương tối thiểu vùng tại Cần Thơ từ 01/01/2026

Dự kiến bảng lương tối thiểu vùng tại Cần Thơ từ 01/01/2026 (Hình từ internet)

Bảng lương tối thiểu vùng tại Cần Thơ từ 01/01/2026 (Dự kiến)

Bộ Nội vụ soạn thảo Dự thảo Nghị định quy định mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động.

Theo đó, dự kiến bảng lương tối thiểu vùng tại Cần Thơ từ 01/01/2026 như sau:

Tên đơn vị hành chính

Lương tối thiểu vùng

Theo tháng

Theo giờ

Phường Phú Lợi

Vùng II

4.730.000

22.700

Phường Mỹ Xuyên

Vùng II

4.730.000

22.700

Phường Ninh Kiều

Vùng II

4.730.000

22.700

Phường Cái Khế

Vùng II

4.730.000

22.700

Phường Tân An

Vùng II

4.730.000

22.700

Phường An Bình

Vùng II

4.730.000

22.700

Phường Thới An Đông

Vùng II

4.730.000

22.700

Phường Bình Thủy

Vùng II

4.730.000

22.700

Phường Long Tuyền

Vùng II

4.730.000

22.700

Phường Cái Răng

Vùng II

4.730.000

22.700

Phường Hưng Phú

Vùng II

4.730.000

22.700

Phường Ô Môn

Vùng II

4.730.000

22.700

Phường Phước Thới

Vùng II

4.730.000

22.700

Phường Thới Long

Vùng II

4.730.000

22.700

Phường Trung Nhứt

Vùng II

4.730.000

22.700

Phường Thốt Nốt

Vùng II

4.730.000

22.700

Phường Thuận Hưng

Vùng II

4.730.000

22.700

Phường Tân Lộc

Vùng II

4.730.000

22.700

Phường Sóc Trăng

Vùng II

4.730.000

22.700

Phường Vị Thanh

Vùng III

4.140.000

20.000

Phường Vị Tân

Vùng III

4.140.000

20.000

Phường Đại Thành

Vùng III

4.140.000

20.000

Phường Ngã Bảy

Vùng III

4.140.000

20.000

Phường Vĩnh Phước

Vùng III

4.140.000

20.000

Phường Vĩnh Châu

Vùng III

4.140.000

20.000

Phường Khánh Hòa

Vùng III

4.140.000

20.000

Phường Ngã Năm

Vùng III

4.140.000

20.000

Phường Mỹ Quới

Vùng III

4.140.000

20.000

Xã Tân Long

Vùng III

4.140.000

20.000

Xã Phong Điền

Vùng III

4.140.000

20.000

Xã Nhơn Ái

Vùng III

4.140.000

20.000

Xã Trường Long

Vùng III

4.140.000

20.000

Xã Thới Lai

Vùng III

4.140.000

20.000

Xã Đông Thuận

Vùng III

4.140.000

20.000

Xã Trường Xuân

Vùng III

4.140.000

20.000

Xã Trường Thành

Vùng III

4.140.000

20.000

Xã Cờ Đỏ

Vùng III

4.140.000

20.000

Xã Đông Hiệp

Vùng III

4.140.000

20.000

Xã Thạnh Phú

Vùng III

4.140.000

              20.000

Xã Thới Hưng

Vùng III

4.140.000

              20.000

Xã Trung Hưng

Vùng III

4.140.000

              20.000

Xã Vĩnh Thạnh

Vùng III

4.140.000

              20.000

Xã Vĩnh Trinh

Vùng III

4.140.000

              20.000

Xã Thạnh An

Vùng III

4.140.000

              20.000

Xã Thạnh Quới

Vùng III

4.140.000

              20.000

Xã Hỏa Lựu

Vùng III

4.140.000

              20.000

Xã Thạnh Xuân

Vùng III

4.140.000

              20.000

Xã Tân Hòa

Vùng III

4.140.000

              20.000

Xã Trường Long Tây

Vùng III

4.140.000

              20.000

Xã Châu Thành

Vùng III

4.140.000

              20.000

Xã Đông Phước

Vùng III

4.140.000

              20.000

Xã Phú Hữu

Vùng III

4.140.000

              20.000

Xã Vĩnh Hải

Vùng III

4.140.000

              20.000

Xã Lai Hòa

Vùng III

4.140.000

              20.000

Phường Long Bình

Vùng IV

3.700.000

17.800

Phường Long Mỹ

Vùng IV

3.700.000

17.800

Phường Long Phú 1

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Vị Thủy

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Vĩnh Thuận Đông

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Vị Thanh 1

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Vĩnh Tường

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Vĩnh Viễn

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Xà Phiên Xã Lương Tâm

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Tân Bình

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Hòa An

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Phương Bình

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Tân Phước Hưng

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Hiệp Hưng

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Phụng Hiệp

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Thạnh Hòa

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Hòa Tú

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Gia Hòa

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Nhu Gia

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Ngọc Tố

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Trường Khánh

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Đại Ngãi

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Tân Thạnh

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Long Phú

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Nhơn Mỹ

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã An Lạc Thôn

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Kế Sách

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Thới An Hội

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Đại Hải

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Phú Tâm

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã An Ninh

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Thuận Hòa

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Hồ Đắc Kiện

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Mỹ Tú

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Long Hưng

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Mỹ Hương

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Phú Lộc

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Vĩnh Lợi

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Lâm Tân

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Thạnh Thới An

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Tài Văn

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Liêu Tú

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Lịch Hội Thượng

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Trần Đề

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã An Thạnh

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Cù Lao Dung

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Phong Nẫm

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xã Mỹ Phước

Vùng IV

3.700.000

17.800

Tại Dự thảo Nghị định, Đề xuất nâng mức lương tối thiểu lên mức như sau:

Vùng

Mức lương tối thiểu tháng

(Đơn vị: đồng/tháng)

Mức lương tối thiểu giờ

(Đơn vị: đồng/giờ)

Vùng I

5.310.000

25.500

Vùng II

4.730.000

22.700

Vùng III

4.140.000

20.000

Vùng IV

3.700.000

17.800

Xem thêm tại Dự thảo Nghị định quy định mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động.

Chia sẻ bài viết lên facebook 16

Các tin khác
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần LawSoft. Giấy phép số: 32/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 15/05/2019 Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079