
Danh mục chính thức 38 ngành nghề được bỏ giấy phép kinh doanh từ 01/7/2026 (Hình từ Internet)
Sáng 11/12, Quốc hội thông qua Luật Đầu tư sửa đổi với gần 90% đại biểu tán thành.
Theo đó, danh sách 38 ngành nghề được bỏ giấy phép kinh doanh được quy định dưới đây:
|
STT |
Ngành, nghề |
Lĩnh vực |
|
1 |
Kinh doanh làm thủ tục về thuế |
Tài chính, kế toán, thương mại |
|
2 |
Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục hải quan |
Tài chính, kế toán, thương mại |
|
3 |
Dịch vụ phụ trợ bảo hiểm |
Tài chính, kế toán, thương mại |
|
4 |
Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại |
Tài chính, kế toán, thương mại |
|
5 |
Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt |
Tài chính, kế toán, thương mại |
|
6 |
Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh |
Tài chính, kế toán, thương mại |
|
7 |
Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng |
Tài chính, kế toán, thương mại |
|
8 |
Kiểm toán năng lượng |
Tài chính, kế toán, thương mại |
|
9 |
Kinh doanh dịch vụ việc làm |
Văn hóa, xã hội và y tế |
|
10 |
Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động |
Xây dựng, giao thông |
|
11 |
Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô |
Xây dựng, giao thông |
|
12 |
Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa |
Xây dựng, giao thông |
|
13 |
Kinh doanh dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải |
Xây dựng, giao thông |
|
14 |
Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển |
Xây dựng, giao thông |
|
15 |
Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển |
Xây dựng, giao thông |
|
16 |
Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hoạt động bay |
Xây dựng, giao thông |
|
17 |
Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức |
Xây dựng, giao thông |
|
18 |
Kinh doanh dịch vụ kiến trúc |
Xây dựng, giao thông |
|
19 |
Hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài |
Xây dựng, giao thông |
|
20 |
Hành nghề dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng |
Xây dựng, giao thông |
|
21 |
Kinh doanh dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư |
Xây dựng, giao thông |
|
22 |
Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành cơ sở hỏa táng |
Văn hóa, xã hội và y tế |
|
23 |
Kinh doanh dịch vụ trung tâm dữ liệu |
Công nghệ, đất đai |
|
24 |
Kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
Văn hóa, xã hội và y tế |
|
25 |
Nuôi, trồng các loài thực vật, động vật hoang dã thuộc các Phụ lục CITES và Danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm |
Nông - lâm nghiệp, thủy sản |
|
26 |
Nuôi động vật rừng thông thường |
Nông - lâm nghiệp, thủy sản |
|
27 |
Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật tự nhiên của các loài thuộc các Phụ lục CITES và Danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm |
Nông - lâm nghiệp, thủy sản |
|
28 |
Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo của các loài thuộc các Phụ lục CITES và Danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm |
Nông - lâm nghiệp, thủy sản |
|
29 |
Chế biến, kinh doanh, vận chuyển, quảng cáo, trưng bày, cất giữ mẫu vật của các loài thực vật, động vật thuộc các Phụ lục CITES và Danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm |
Nông - lâm nghiệp, thủy sản |
|
30 |
Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Nông - lâm nghiệp, thủy sản |
|
31 |
Kinh doanh dịch vụ cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật |
Nông - lâm nghiệp, thủy sản |
|
32 |
Kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ |
Văn hóa, xã hội và y tế |
|
33 |
Kinh doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường |
Công nghệ, đất đai |
|
34 |
Kinh doanh dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người đẹp, người mẫu |
Văn hóa, xã hội và y tế |
|
35 |
Kinh doanh dịch vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, xây dựng phần mềm của hệ thống thông tin đất đai |
Công nghệ, đất đai |
|
36 |
Kinh doanh dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai |
Công nghệ, đất đai |
|
37 |
Hoạt động in, đúc tiền |
Tài chính, kế toán, thương mại |
|
38 |
Kinh doanh dịch vụ lưu trữ |
Tài chính, kế toán, thương mại |