Bộ tiêu chí đánh giá hiệu quả của KHCN đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số phát triển kinh tế - xã hội

16/10/2025 10:57 AM

Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định 2244/QĐ-TTg quy định chi tiết về bộ tiêu chí đánh giá hiệu quả của KHCN đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số phát triển kinh tế - xã hội.

Bộ tiêu chí đánh giá hiệu quả của KHCN đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số phát triển kinh tế - xã hội

Bộ tiêu chí đánh giá hiệu quả của KHCN đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số phát triển kinh tế - xã hội (Hình từ internet)

Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định 2244/QĐ-TTg ngày 13/10/2025 về Bộ tiêu chí đánh giá hiệu quả của khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số đối với phát triển kinh tế - xã hội.

Bộ tiêu chí đánh giá hiệu quả của KHCN đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số phát triển kinh tế - xã hội

Theo đó, ban hành kèm theo Quyết định 2244/QĐ-TTg Bộ tiêu chí đánh giá hiệu quả của khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số đối với phát triển kinh tế - xã hội, cụ thể chi tiết như sau:

TT

Mã số

Nhóm, tên chỉ tiêu

Cơ quan chủ trì

Cơ quan phối hợp

I. NHÓM TIÊU CHÍ ĐẦU VÀO

1

0101

Nhân lực khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

2

0102

Đầu tư cho khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số

Bộ Khoa học và Công nghệ

Bộ Tài chính

II. NHÓM TIÊU CHÍ KẾT QUẢ

II.1. Kết quả nghiên cứu khoa học và công nghệ và đổi mới sáng tạo

3

0201

Số lượng bài báo của Việt Nam công bố trên tạp chí khoa học và công nghệ

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

4

0202

Số lượng đơn đăng ký sáng chế, giải pháp hữu ích của tổ chức, cá nhân Việt Nam

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

5

0203

Số lượng bằng độc quyền sáng chế, giải pháp hữu ích cấp cho tổ chức, cá nhân Việt Nam

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

6

0204

Số lượng đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản của tổ chức, cá nhân Việt Nam

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

 

7

0205

Số lượng văn bằng bảo hộ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản của tổ chức, cá nhân Việt Nam

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

 

8

0206

Số người được đào tạo thông qua nhiệm vụ khoa học và công nghệ

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

II.2. Kết quả chuyển giao và ứng dụng

9

0207

Tỷ lệ sáng chế, giải pháp hữu ích, giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản được ứng dụng, chuyển giao

Bộ Khoa học và Công nghệ

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

10

0208

Giá trị chuyển giao của các sáng chế, giải pháp hữu ích, giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản.

Bộ Khoa học và Công nghệ

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

11

0209

Số lượng hợp đồng chuyển giao công nghệ đã được đăng ký và cấp phép

Bộ Khoa học và Công nghệ

Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố

12

0210

Giá trị các hợp đồng chuyển giao công nghệ đã được đăng ký và cấp phép

Bộ Khoa học và Công nghệ

Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố

III. NHÓM TIÊU CHÍ HIỆU QUẢ

III.1. Hiệu quả kinh tế

13

0301

Tỷ trọng đóng góp của khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số trong GDP

Bộ Tài chính

Bộ Khoa học và Công nghệ

14

0302

Tỷ trọng đóng góp của khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số vào tăng trưởng GDP

Bộ Khoa học và Công nghệ

Bộ Tài chính

15

0303

Tốc độ tăng năng suất lao động bình quân

Bộ Tài chính

 

III.2. Hiệu quả đối với doanh nghiệp

16

0304

Tỷ trọng doanh thu từ sản phẩm mới

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

17

0305

Tỷ lệ chi phí quản lý, vận hành giảm nhờ chuyển đổi số

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

IV. NHÓM TIÊU CHÍ TÁC ĐỘNG

IV.1. Tác động kinh tế

18

0401

Tỷ trọng kinh tế số trong GDP

Bộ Khoa học và Công nghệ

Bộ Tài chính

19

0402

Tỷ trọng giá trị tăng thêm của kinh tế số trong GDP

Bộ Tài chính

Bộ Khoa học và Công nghệ

20

0403

Giá trị gia tăng của sản phẩm các ngành kinh tế đóng góp vào GDP

Bộ Tài chính

 

21

0404

Tổng doanh thu của các tổ chức, doanh nghiệp hoạt động trong khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, khu công nghệ số tập trung

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

22

0405

Tỷ trọng giá trị xuất khẩu sản phẩm công nghệ cao trong tổng giá trị xuất khẩu hàng hóa

Bộ Tài chính

Bộ Khoa học và Công nghệ; Bộ Công Thương

23

0406

Giá trị xuất khẩu sản phẩm công nghiệp công nghệ thông tin

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

24

0407

Doanh thu từ dịch vụ trong lĩnh vực khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số

Bộ Khoa học và Công nghệ

Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố

IV.2. Tác động xã hội và môi trường

25

0408

Tỷ lệ lao động làm việc tại các doanh nghiệp, tổ chức hoạt động trong lĩnh vực khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số

Bộ Khoa học và Công nghệ

Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố

26

0409

Tỷ lệ người dân được tiếp cận cơ hội học tập suốt đời

Bộ Giáo dục và Đào tạo

Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố

27

0410

Tỷ lệ đơn vị hành chính áp dụng hệ thống giám sát, quản lý thông minh

Bộ Khoa học và Công nghệ

Các bộ, cơ quan ngang bộ; Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố

28

0411

Mức độ số hóa tài nguyên văn hóa dân tộc

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố

29

0412

Mức độ đổi mới sáng tạo trong phát huy giá trị văn hóa dân tộc

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố

30

0413

Tỷ lệ cơ sở y tế ứng dụng công nghệ số trong khám, chữa bệnh

Bộ Y tế

 

31

0414

Tỷ lệ phủ sóng mạng di động băng rộng 5G trên dân số

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

32

0415

Tỷ lệ giao dịch thanh toán không dùng tiền mặt

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

Bộ Tài chính

33

0416

Tỷ lệ năng lượng tái tạo trong cơ cấu tiêu thụ năng lượng

Bộ Công Thương

 

34

0417

Số lượng công nghệ môi trường được ứng dụng

Bộ Nông nghiệp và Môi trường

 

IV.3. Tác động quản trị và dịch vụ công

35

0418

Tỷ lệ kích hoạt tài khoản định danh điện tử cho người dân

Bộ Công an

 

36

0419

Số lượng tài khoản VNEID của tổ chức, cá nhân

Bộ Công an

 

37

0420

Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

38

0421

Tỷ lệ người dân sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên cổng Dịch vụ công quốc gia

Văn phòng Chính phủ

 

39

0422

Mức độ hài lòng của người dân đối với các dịch vụ công trực tuyến

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

40

0423

Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến toàn trình

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

41

0424

Số lượng giao dịch qua Nền tảng điều phối, chia sẻ dữ liệu quốc gia (NDXP)

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

42

0425

Số lượng chứng thư chữ ký số đã cấp

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

IV.4. Tác động tổng hợp

43

0426

Chỉ số Phát triển Chính phủ điện tử

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

44

0427

Chỉ số An toàn thông tin mạng toàn cầu

Bộ Công an

 

45

0428

Chỉ số Đổi mới sáng tạo toàn cầu (GII)

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

46

0429

Chỉ số Phát triển con người (HDI)

Bộ Tài chính

 

Bộ tiêu chí được sử dụng làm căn cứ để đánh giá hiệu quả hoạt động khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số đối với phát triển kinh tế - xã hội ở cấp độ quốc gia.

Quyết định 2244/QĐ-TTg áp dụng đối với các cơ quan quản lý nhà nước về khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số; cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành liên quan đến hoạt động khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số tại Việt Nam.

Như vậy, trên đây là chi tiết nội dung về bộ tiêu chí đánh giá hiệu quả của KHCN đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số phát triển kinh tế - xã hội.

Chia sẻ bài viết lên facebook 9

Các tin khác
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần LawSoft. Giấy phép số: 32/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 15/05/2019 Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079