Bộ tiêu chí đánh giá hiệu quả của KHCN đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số phát triển kinh tế - xã hội (Hình từ internet)
Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định 2244/QĐ-TTg ngày 13/10/2025 về Bộ tiêu chí đánh giá hiệu quả của khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số đối với phát triển kinh tế - xã hội.
Theo đó, ban hành kèm theo Quyết định 2244/QĐ-TTg Bộ tiêu chí đánh giá hiệu quả của khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số đối với phát triển kinh tế - xã hội, cụ thể chi tiết như sau:
TT |
Mã số |
Nhóm, tên chỉ tiêu |
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp |
I. NHÓM TIÊU CHÍ ĐẦU VÀO |
||||
1 |
0101 |
Nhân lực khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
2 |
0102 |
Đầu tư cho khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Bộ Tài chính |
II. NHÓM TIÊU CHÍ KẾT QUẢ |
||||
II.1. Kết quả nghiên cứu khoa học và công nghệ và đổi mới sáng tạo |
||||
3 |
0201 |
Số lượng bài báo của Việt Nam công bố trên tạp chí khoa học và công nghệ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
4 |
0202 |
Số lượng đơn đăng ký sáng chế, giải pháp hữu ích của tổ chức, cá nhân Việt Nam |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
5 |
0203 |
Số lượng bằng độc quyền sáng chế, giải pháp hữu ích cấp cho tổ chức, cá nhân Việt Nam |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
6 |
0204 |
Số lượng đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản của tổ chức, cá nhân Việt Nam |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
|
7 |
0205 |
Số lượng văn bằng bảo hộ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản của tổ chức, cá nhân Việt Nam |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
|
8 |
0206 |
Số người được đào tạo thông qua nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
II.2. Kết quả chuyển giao và ứng dụng |
||||
9 |
0207 |
Tỷ lệ sáng chế, giải pháp hữu ích, giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản được ứng dụng, chuyển giao |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
10 |
0208 |
Giá trị chuyển giao của các sáng chế, giải pháp hữu ích, giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản. |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
11 |
0209 |
Số lượng hợp đồng chuyển giao công nghệ đã được đăng ký và cấp phép |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố |
12 |
0210 |
Giá trị các hợp đồng chuyển giao công nghệ đã được đăng ký và cấp phép |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố |
III. NHÓM TIÊU CHÍ HIỆU QUẢ |
||||
III.1. Hiệu quả kinh tế |
||||
13 |
0301 |
Tỷ trọng đóng góp của khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số trong GDP |
Bộ Tài chính |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
14 |
0302 |
Tỷ trọng đóng góp của khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số vào tăng trưởng GDP |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Bộ Tài chính |
15 |
0303 |
Tốc độ tăng năng suất lao động bình quân |
Bộ Tài chính |
|
III.2. Hiệu quả đối với doanh nghiệp |
||||
16 |
0304 |
Tỷ trọng doanh thu từ sản phẩm mới |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
17 |
0305 |
Tỷ lệ chi phí quản lý, vận hành giảm nhờ chuyển đổi số |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
IV. NHÓM TIÊU CHÍ TÁC ĐỘNG |
||||
IV.1. Tác động kinh tế |
||||
18 |
0401 |
Tỷ trọng kinh tế số trong GDP |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Bộ Tài chính |
19 |
0402 |
Tỷ trọng giá trị tăng thêm của kinh tế số trong GDP |
Bộ Tài chính |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
20 |
0403 |
Giá trị gia tăng của sản phẩm các ngành kinh tế đóng góp vào GDP |
Bộ Tài chính |
|
21 |
0404 |
Tổng doanh thu của các tổ chức, doanh nghiệp hoạt động trong khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, khu công nghệ số tập trung |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
22 |
0405 |
Tỷ trọng giá trị xuất khẩu sản phẩm công nghệ cao trong tổng giá trị xuất khẩu hàng hóa |
Bộ Tài chính |
Bộ Khoa học và Công nghệ; Bộ Công Thương |
23 |
0406 |
Giá trị xuất khẩu sản phẩm công nghiệp công nghệ thông tin |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
24 |
0407 |
Doanh thu từ dịch vụ trong lĩnh vực khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố |
IV.2. Tác động xã hội và môi trường |
||||
25 |
0408 |
Tỷ lệ lao động làm việc tại các doanh nghiệp, tổ chức hoạt động trong lĩnh vực khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố |
26 |
0409 |
Tỷ lệ người dân được tiếp cận cơ hội học tập suốt đời |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố |
27 |
0410 |
Tỷ lệ đơn vị hành chính áp dụng hệ thống giám sát, quản lý thông minh |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Các bộ, cơ quan ngang bộ; Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố |
28 |
0411 |
Mức độ số hóa tài nguyên văn hóa dân tộc |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố |
29 |
0412 |
Mức độ đổi mới sáng tạo trong phát huy giá trị văn hóa dân tộc |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố |
30 |
0413 |
Tỷ lệ cơ sở y tế ứng dụng công nghệ số trong khám, chữa bệnh |
Bộ Y tế |
|
31 |
0414 |
Tỷ lệ phủ sóng mạng di động băng rộng 5G trên dân số |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
32 |
0415 |
Tỷ lệ giao dịch thanh toán không dùng tiền mặt |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Bộ Tài chính |
33 |
0416 |
Tỷ lệ năng lượng tái tạo trong cơ cấu tiêu thụ năng lượng |
Bộ Công Thương |
|
34 |
0417 |
Số lượng công nghệ môi trường được ứng dụng |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
|
IV.3. Tác động quản trị và dịch vụ công |
||||
35 |
0418 |
Tỷ lệ kích hoạt tài khoản định danh điện tử cho người dân |
Bộ Công an |
|
36 |
0419 |
Số lượng tài khoản VNEID của tổ chức, cá nhân |
Bộ Công an |
|
37 |
0420 |
Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
38 |
0421 |
Tỷ lệ người dân sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên cổng Dịch vụ công quốc gia |
Văn phòng Chính phủ |
|
39 |
0422 |
Mức độ hài lòng của người dân đối với các dịch vụ công trực tuyến |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
40 |
0423 |
Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến toàn trình |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
41 |
0424 |
Số lượng giao dịch qua Nền tảng điều phối, chia sẻ dữ liệu quốc gia (NDXP) |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
42 |
0425 |
Số lượng chứng thư chữ ký số đã cấp |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
IV.4. Tác động tổng hợp |
||||
43 |
0426 |
Chỉ số Phát triển Chính phủ điện tử |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
44 |
0427 |
Chỉ số An toàn thông tin mạng toàn cầu |
Bộ Công an |
|
45 |
0428 |
Chỉ số Đổi mới sáng tạo toàn cầu (GII) |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
46 |
0429 |
Chỉ số Phát triển con người (HDI) |
Bộ Tài chính |
|
Bộ tiêu chí được sử dụng làm căn cứ để đánh giá hiệu quả hoạt động khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số đối với phát triển kinh tế - xã hội ở cấp độ quốc gia.
Quyết định 2244/QĐ-TTg áp dụng đối với các cơ quan quản lý nhà nước về khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số; cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành liên quan đến hoạt động khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số tại Việt Nam.
Như vậy, trên đây là chi tiết nội dung về bộ tiêu chí đánh giá hiệu quả của KHCN đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số phát triển kinh tế - xã hội.