![Danh sách các xã phường biên giới biển của Việt Nam [mới nhất]](https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/tintuc/2025/11/21/danh-sach-xa-phuong-bien-gioi-cua-Viet-Nam.jpg)
Danh sách các xã phường biên giới biển của Việt Nam [mới nhất] (Hình từ internet)
Chính phủ có ban hành Nghị định 299/2025/NĐ-CP ngày 17/11/2025 sửa đổi Nghị định về biên phòng, biên giới quốc gia.
Theo đó, tại Phụ lục II Nghị định 299/2025/NĐ-CP có ban hành danh sách các xã, phường, đặc khu biên giới biển nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam cụ thể như sau:
|
TỈNH, THÀNH PHỐ |
XÃ, PHƯỜNG, ĐẶC KHU |
|
1. QUẢNG NINH |
1. Xã Vĩnh Thực |
|
2. Phường Móng Cái 1 |
|
|
3. Phường Móng Cái 2 |
|
|
4. Phường Móng Cái 3 |
|
|
5. Xã Hải Ninh |
|
|
6. Xã Quảng Hà |
|
|
7. Xã Cái Chiên |
|
|
8. Xã Đường Hoa |
|
|
9. Xã Đầm Hà |
|
|
10. Xã Tiên Yên |
|
|
11. Xã Hải Lạng |
|
|
12. Xã Hải Hòa |
|
|
13. Phường Mông Dương |
|
|
14. Phường Cửa Ông |
|
|
15. Phường Cẩm Phả |
|
|
16. Phường Quang Hanh |
|
|
17. Phường Hà Tu |
|
|
18. Phường Hạ Long |
|
|
19. Phường Hồng Gai |
|
|
20. Phường Bãi Cháy |
|
|
21. Phường Tuần Châu |
|
|
22. Phường Hoành Bồ |
|
|
23. Xã Thống Nhất |
|
|
24. Xã Đông Ngũ |
|
|
25. Phường Hà An |
|
|
26. Phường Liên Hòa |
|
|
27. Đặc khu Vân Đồn |
|
|
28. Đặc khu Cô Tô |
|
|
2. HẢI PHÒNG |
1. Xã Kiến Hải |
|
2. Phường Nam Đồ Sơn |
|
|
3. Phường Dương Kinh |
|
|
14. Phường Đồ Sơn |
|
|
5. Xã Chấn Hưng |
|
|
6. Xã Hùng Thắng |
|
|
7. Phường Hải An |
|
|
8. Phường Đông Hải |
|
|
9. Phường Nam Triệu |
|
|
10. Đặc khu Cát Hải |
|
|
11. Đặc khu Bạch Long Vĩ |
|
|
3. HƯNG YÊN |
1. Xã Đông Thụy Anh |
|
2. Xã Thái Thụy |
|
|
3. Xã Thái Ninh |
|
|
4. Xã Đông Thái Ninh |
|
|
5. Xã Đông Tiền Hải |
|
|
6. Xã Đồng Châu |
|
|
7. Xã Nam Cường |
|
|
8. Xã Hưng Phú |
|
|
4. NINH BÌNH |
1. Xã Giao Minh |
|
2. Xã Giao Hỏa |
|
|
3. Xã Giao Phúc |
|
|
4. Xã Giao Hưng |
|
|
5. Xã Giao Ninh |
|
|
6. Xã Giao Binh |
|
|
7. Xã Hải Quang |
|
|
8. Xã Hải Tiến |
|
|
9. Xã Hải Xuân |
|
|
10. Xã Hải Thịnh |
|
|
11. Xã Rạng Đông |
|
|
12. Xã Kim Đông |
|
|
5. THANH HÓA |
1. Xã Tân Tiến |
|
2. Xã Nga Sơn |
|
|
3. Xã Vạn Lộc |
|
|
4. Xã Hoằng Tiến |
|
|
5. Xã Hoằng Thanh |
|
|
6. Phường Sầm Sơn |
|
|
7. Phường Nam Sầm Sơn |
|
|
8. Xã Quảng Ninh |
|
|
9. Xã Quảng Bình |
|
|
10. Xã Tiên Trang |
|
|
11. Phường Ngọc Sơn |
|
|
12. Phường Tân Dân |
|
|
13. Phường Hải Lĩnh |
|
|
14. Phường Tĩnh Gia |
|
|
15. Phường Hải Bình |
|
|
16. Phường Nghi Sơn |
|
|
6. NGHỆ AN |
1. Phường Tân Mai |
|
2. Phường Quỳnh Mai |
|
|
3. Xã Quỳnh Anh |
|
|
4. Xã Quỳnh Phú |
|
|
5. Xã Hải Châu |
|
|
6. Xã An Châu |
|
|
7. Xã Diễn Châu |
|
|
8. Xã Hải Lộc |
|
|
9. Phường Cửa Lò |
|
|
7. HÀ TĨNH |
1. Xã Đan Hài |
|
2. Xã Tiên Điền |
|
|
3. Xã Cổ Đạm |
|
|
4. Xã Lộc Hà |
|
|
5. Xã Thạch Khê |
|
|
6. Xã Thạch Lạc |
|
|
7. Xã Đồng Tiến |
|
|
8. Xã Yên Hòa |
|
|
9. Xã Thiên Cầm |
|
|
10. Xã Cẩm Trung |
|
|
11. Xã Kỳ Xuân |
|
|
12. Xã Kỳ Anh |
|
|
13. Xã Kỳ Khang |
|
|
14. Phường Hải Ninh |
|
|
15. Phường Vũng Áng |
|
|
16. Phường Hoành Sơn |
|
|
8. QUẢNG TRỊ |
1. Phường Bắc Gianh |
|
2. Xã Phú Trạch |
|
|
3. Xã Hòa Trạch |
|
|
4. Xã Quảng Trạch |
|
|
5. Xã Bắc Trạch |
|
|
6. Xã Đông Trạch |
|
|
7. Xã Hoàn Lão |
|
|
8. Xã Nam Trạch |
|
|
9. Phường Đồng Thuận |
|
|
10. Phường Đồng Hỏi |
|
|
11. Xã Ninh Châu |
|
|
12. Xã Cam Hồng |
|
|
13. Xã Sen Ngư |
|
|
14. Xã Vĩnh Hoàng |
|
|
15. Xã Cửa Tùng |
|
|
16. Xã Cửa Việt |
|
|
17. Xã Bến Hải |
|
|
18. Xã Triệu Cơ |
|
|
19. Xã Nam Cửa Việt |
|
|
20. Xã Mỹ Thủy |
|
|
21. Đặc khu Cồn Cỏ |
|
|
9. THÀNH PHỐ HUẾ |
1. Phường Phong Phú |
|
2. Phường Phong Quảng |
|
|
3. Phường Thuận An |
|
|
4. Xã Phú Lộc |
|
|
5. Xã Phú Vinh. |
|
|
6. Xã Vĩnh Lộc |
|
|
7. Xã Chân Mây - Lăng Cô |
|
|
10. THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG |
1. Phường Hải Vân |
|
2. Phường Liên Chiểu |
|
|
3. Phường Hòa Khánh |
|
|
4. Phường Thanh Khê |
|
|
5. Phường Hải Châu |
|
|
6. Phường Sơn Trà |
|
|
7. Phường An Hải |
|
|
8. Phường Ngũ Hành Sơn |
|
|
9. Đặc khu Hoàng Sa |
|
|
10. Phường Điện Bản Đông |
|
|
11. Phường Hội An Tây |
|
|
12. Phường Hội An Đông |
|
|
13. Xã Duy Nghĩa |
|
|
14. Xã Thăng An |
|
|
15. Xã Thăng Trường |
|
|
16. Phường Quảng Phú |
|
|
17. Xã Tam Xuân |
|
|
18. Xã Tam Anh |
|
|
19. Xã Tam Hải |
|
|
20. Xã Tân Hiệp |
|
|
21. Xã Núi Thành |
|
|
11. QUẢNG NGÃI |
1. Xã Bình Sơn |
|
2. Xã Vạn Tường |
|
|
3. Xã An Phú |
|
|
4. Xã Đông Sơn |
|
|
5. Xã Long Phụng |
|
|
6. Xã Mỏ Cày |
|
|
7. Xã Lân Phong |
|
|
8. Phường Trà Câu |
|
|
9. Phường Đức Phổ |
|
|
10. Xã Khánh Cường |
|
|
11. Phường Sa Huỳnh |
|
|
12. Xã Tịnh Khê |
|
|
13. Đặc khu Lý Sơn |
|
|
12. GIA LAI |
1. Phường Hoài Nhơn Bắc |
|
2. Phường Hoài Nhơn |
|
|
3. Phường Hoài Nhơn Đông |
|
|
4. Xã Phù Mỹ Bắc |
|
|
5. Xã Phù Mỹ Đông |
|
|
6. Xã An Lương |
|
|
7. Xã Đề Gi |
|
|
8. Xã Cát Tiến |
|
|
9. Xã Ngô Mây |
|
|
10. Xã Tuy Phước |
|
|
11. Xã Tuy Phước Đông |
|
|
12. Phường Quy Nhơn Đông |
|
|
13. Phường Quy Nhơn |
|
|
14. Phường Quy Nhơn Nam |
|
|
15. Xã Nhơn Châu |
|
|
13. ĐẮK LẮK |
1. Xã Xuân Lộc |
|
2. Phường Sông Cầu |
|
|
3. Xã Xuân Cảnh |
|
|
4. Phường Xuân Đài |
|
|
5. Xã Tuy An Đông |
|
|
6. Xã Tuy An Nam |
|
|
7. Xã Ô Loan |
|
|
8. Phường Tuy Hòa |
|
|
9. Phường Phú Yên |
|
|
10. Phường Bình Kiến |
|
|
11. Phường Hòa Hiệp |
|
|
12. Xã Hòa Xuân |
|
|
14. KHÁNH HÒA |
1. Xã Vạn Thắng |
|
2. Xã Tu Bông |
|
|
3. Xã Đại Lãnh |
|
|
4. Xã Vạn Ninh |
|
|
5. Xã Vạn Hưng |
|
|
6. Phường Đông Ninh Hòa |
|
|
7. Xã Bắc Ninh Hòa |
|
|
8. Phường Hòa Thắng |
|
|
9. Xã Nam Ninh Hòa |
|
|
10. Phường Bắc Nha Trang |
|
|
11. Phường Nha Trang |
|
|
12. Phường Nam Nha Trang |
|
|
13. Xã Cam Lâm |
|
|
14. Phường Bắc Cam Ranh |
|
|
15. Phường Cam Linh |
|
|
16. Phường Ba Ngòi |
|
|
17. Phường Cam Ranh |
|
|
18. Xã Nam Cam Ranh |
|
|
19. Đặc khu Trường Sa |
|
|
20. Xã Công Hải |
|
|
21. Xã Vĩnh Hải |
|
|
22. Xã Ninh Hải |
|
|
23. Phường Đông Hải |
|
|
24. Phường Ninh Chử |
|
|
25. Xã Phước Dinh |
|
|
26. Xã Cà Ná |
|
|
15. LÂM ĐỒNG |
1. Xã Vĩnh Hảo |
|
2. Xã Liên Hương |
|
|
3. Xã Phan Rí Cửa |
|
|
4. Xã Hòa Thắng |
|
|
5. Phường Mũi Né |
|
|
6. Phường Phú Thủy |
|
|
7. Phường Phan Thiết |
|
|
8. Phương Tiến Thành |
|
|
9. Xã Tân Thành |
|
|
10. Phường La Gi |
|
|
11. Phường Phước Hội |
|
|
12. Xã Sơn Mỹ |
|
|
13. Xã Tân Hải |
|
|
14. Đặc khu Phú Qúy |
|
|
16. THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH |
1. Xã Bình Châu |
|
2. Xã Hồ Tràm |
|
|
3. Xã Xuyên Mộc |
|
|
4. Xã Phước Hải |
|
|
5. Xã Long Hải |
|
|
6. Phường Tân Phước |
|
|
7. Đặc khu Côn Đảo |
|
|
8. Phường Vũng Tàu |
|
|
9. Phường Tam Thắng |
|
|
10. Phường Rạch Dừa |
|
|
11. Phường Phước Thắng |
|
|
12. Xã Long Sơn |
|
|
13. Xã Thạnh An |
|
|
14. Xã Cần Giờ |
|
|
15. Xã An Thới Đông |
|
|
17. ĐỒNG THÁP |
1. Xã Tân Đông |
|
2. Xã Gia Thuận |
|
|
3. Xã Tân Điền |
|
|
4. Xã Gò Công Đông |
|
|
5. Xã Tân Phú Đông |
|
|
18. VĨNH LONG |
1. Xã Bình Đại |
|
2. Xã Thới Thuận |
|
|
3. Xã Bảo Thạnh |
|
|
4. Xã Tân Thủy |
|
|
5. Xã Thạnh Hải |
|
|
6. Xã Thạnh Phong |
|
|
7. Xã Long Hòa |
|
|
8. Xã Mỹ Long |
|
|
9. Xã Đông Hải |
|
|
10. Xã Long Vĩnh |
|
|
11. Xã Long Thành |
|
|
12. Phường Trường Long Hòa |
|
|
13. Phường Duyên Hải |
|
|
14. Xã Long Hữu |
|
|
19. THÀNH PHỐ CẦN THƠ |
1. Xã Cù Lao Dung |
|
2. Xã Trần Đề |
|
|
3. Xã Vĩnh Hải |
|
|
4. Phường Vĩnh Châu |
|
|
5. Phường Vĩnh Phước |
|
|
6. Xã Lai Hòa |
|
|
20. CÀ MAU |
1. Phường Hiệp Thành |
|
2. Xã Đông Hải |
|
|
3. Xã Vĩnh Hậu |
|
|
4. Xã Long Điền |
|
|
5. Xã Gành Hào |
|
|
6. Xã Tân Thuận |
|
|
7. Xã Tân Tiến |
|
|
8. Xã Tân An |
|
|
9. Xã Đất Mũi |
|
|
10. Xã Phan Ngọc Hiển |
|
|
11. Xã Tam Giang |
|
|
12. Xã Đất Mới |
|
|
13. Xã Cái Đôi Vàm |
|
|
14. Xã Phú Tân |
|
|
15. Xã Sông Đốc |
|
|
16. Xã Khánh Hưng |
|
|
17. Xã Đá Bạc |
|
|
18. Xã Khánh Lâm |
|
|
19. Xã U Minh |
|
|
21. AN GIANG |
1. Xã Vân Khánh |
|
2. Xã Đông Hưng |
|
|
3. Xã Tân Thạnh |
|
|
4. Xã Đông Thải |
|
|
5. Xã Tây Yên |
|
|
6. Xã Bình An |
|
|
7. Xã Hòn Nghệ |
|
|
8. Phường Rạch Giá |
|
|
9. Phường Vĩnh Thông |
|
|
10. Xã Mỹ Thuận |
|
|
11. Xã Bình Sơn |
|
|
12. Xã Sơn Kiên |
|
|
13. Xã Bình Giang |
|
|
14. Xã Hòn Đất |
|
|
15. Xã Kiên Lương |
|
|
16. Phường Hà Tiên |
|
|
17. Phường Tô Châu |
|
|
18. Xã Tiên Hải |
|
|
19. Xã Sơn Hải |
|
|
20. Đặc khu Kiên Hải |
|
|
21. Đặc khu Phú Quốc |
|
|
22. Đặc khu Thổ Châu |
|
|
TỔNG: 21 tỉnh, thành phố |
310 xã, phường, đặc khu khu vực biên giới biển |
Như vậy, trên đây là chi tiết danh sách các xã phường biên giới biển của Việt Nam [mới nhất].
Xem thêm tại Nghị định 299/2025/NĐ-CP có hiệu lực thi hành từ ngày 17/11/2025.