Chính sách mới >> Tài chính 29/10/2025 10:39 AM

Tăng trưởng GRDP 2026 - 2030 của 34 tỉnh thành (dự kiến)

29/10/2025 10:39 AM

Dưới đây là thông tin về tốc độ tăng trưởng GRDP 2026 - 2030 của 34 tỉnh thành theo dự thảo văn kiện trình Đại hội XIV.

Dự kiến tốc độ tăng trưởng GRDP 2026 - 2030 của 34 tỉnh thành

Tỉnh, thành phố

Tăng trưởng GRDP 2026 - 2030 (%)

Tỉnh, thành phố

Tăng trưởng GRDP 2026 - 2030 (%)

Hà Nội

10,5 – 11,0

Hưng Yên

10,0 – 11,0

Thành phố Hồ Chí Minh

10,0

Ninh Bình

10,5 – 11,0

Hải Phòng

14,0 – 14,5

Thanh Hóa

11,0

Huế

10,0

Nghệ An

11,0 – 12,0

Đà Nẵng

11,0 – 11,5

Hà Tĩnh

10,0

Cần Thơ

10,0 – 10,5

Quảng Trị

9,0 – 10,0

Lai Châu

10,0

Quảng Ngãi

9,0 – 9,5

Điện Biên

11,0

Gia Lai

10,0 – 10,5

Sơn La

8,0 – 8,5

Đắk Lắk

11,0 – 11,5

Lào Cai

10,0

Khánh Hòa

11,0 – 12,0

Phú Thọ

10,5

Lâm Đồng

10,0 – 10,5

Tuyên Quang

10,5

Đồng Nai

10,0

Cao Bằng

8,0 – 9,0

Tây Ninh

10,0 – 10,5

Thái Nguyên

10,5

Đồng Tháp

8,5 – 9,0

Lạng Sơn

10,0 – 11,0

Vĩnh Long

10,0 – 10,5

Quảng Ninh

11,0 – 12,0

An Giang

9,5 – 10,0

Bắc Ninh

10,5

Cà Mau

10,0 – 10,5

CẢ NƯỚC

Từ 10% trở lên

 

 

Theo Công văn 16684/BTC-NSNN năm 2025 hướng dẫn đánh giá thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội 5 năm 2021-2025, dự kiến Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội 5 năm 2026-2030 do Bộ Tài chính ban hành

Xem thêm:

>> Tăng trưởng GRDP 9 tháng năm 2025 của 34 tỉnh thành phố

>> GRDP bình quân đầu người 34 tỉnh thành phố năm 2025 (dự kiến)

GRDP là gì? Thời gian công bố số liệu GRDP

Theo Quyết định 05/2023/QĐ-TTg, tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) là giá trị sản phẩm vật chất và dịch vụ cuối cùng được tạo ra trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trong một khoảng thời gian nhất định.

Điều này có nghĩa trong GRDP không tính các giá trị sản phẩm vật chất và dịch vụ đã sử dụng ở các khâu trung gian trong quá trình sản xuất tạo ra sản phẩm.

GRDP biểu thị kết quả sản xuất do các đơn vị thường trú tạo ra trong lãnh thổ kinh tế của một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Theo Nghị định 62/2024/NĐ-CP, số liệu GRDP được công bố như sau:

- Số liệu ước tính quý I; sơ bộ quý IV năm trước năm báo cáo: Ngày 01 tháng 4 năm báo cáo;

- Số liệu ước tính quý II, 6 tháng và ước tính cả năm lần 1; sơ bộ quý I: Ngày 01 tháng 7 năm báo cáo;

- Số liệu ước tính quý III và 9 tháng; sơ bộ quý II và 6 tháng: Ngày 01 tháng 10 năm báo cáo;

- Số liệu ước tính quý IV và ước tính cả năm lần 2; sơ bộ quý III và 9 tháng: Ngày 01 tháng 12 năm báo cáo;

- Số liệu sơ bộ cả năm: Ngày 01 tháng 10 năm kế tiếp sau năm báo cáo;

- Số liệu chính thức cả năm và theo quý của năm báo cáo: Ngày 01 tháng 10 năm thứ hai kế tiếp sau năm báo cáo.

Quy mô GRDP 34 tỉnh thành sau sáp nhập

Dưới đây là bảng thống kê quy mô GRDP 34 tỉnh thành sau sáp nhập (số liệu năm 2024).

STT

Tỉnh, thành phố

Quy mô GRDP
  (tỷ đồng)

1

TP. Hồ Chí Minh

(Bình Dương + TPHCM + Bà Rịa - Vũng Tàu)

2.715.782

2

TP. Hà Nội

1.425.521

3

TP. Hải Phòng

(Hải Dương + TP. Hải Phòng)

658.381

4

Đồng Nai

(Bình Phước + Đồng Nai)

609.176

5

Bắc Ninh

(Bắc Giang + Bắc Ninh)

439.776

6

Phú Thọ

(Hòa Bình + Vĩnh Phúc + Phú Thọ)

354.580

7

Quảng Ninh

347.534

8

Lâm Đồng

(Đắk Nông + Lâm Đồng + Bình Thuận)

319.887

9

Thanh Hóa

316.995

10

Tây Ninh

(Long An + Tây Ninh)

312.466

11

Ninh Bình

(Hà Nam + Ninh Bình + Nam Định)

310.282

12

Hưng Yên

(Thái Bình + Hưng Yên)

292.603

13

TP. Cần Thơ

(Sóc Trăng + Hậu Giang + TP. Cần Thơ)

281.675

14

TP. Đà Nẵng

(Quảng Nam + TP. Đà Nẵng)

279.926

15

An Giang

(Kiên Giang + An Giang)

271.346

16

Đồng Tháp

(Tiền Giang + Đồng Tháp)

260.036

17

Vĩnh Long

(Bến Tre + Vĩnh Long  + Trà Vinh)

254.480

18

Gia Lai

(Gia Lai + Bình Định)

242.008

19

Nghệ An

216.994

20

Đắk Lắk

(Phú Yên + Đắk Lắk)

203.923

21

Khánh Hòa

(Khánh Hòa + Ninh Thuận)

188.921

22

Thái Nguyên

(Bắc Kạn + Thái Nguyên)

185.614

23

Quảng Ngãi

(Quảng Ngãi + Kon Tum)

173.527

24

Cà Mau

(Bạc Liêu + Cà Mau)

153.160

25

Lào Cai

(Lào Cai + Yên Bái)

125.886

26

Quảng Trị

(Quảng Bình + Quảng Trị)

113.687

27

Hà Tĩnh

112.855

28

Tuyên Quang

(Hà Giang + Tuyên Quang)

86.247

29

TP. Huế

80.967

30

Sơn La

76.626

31

Lạng Sơn

49.736

32

Điện Biên

31.663

33

Lai Châu

31.025

34

Cao Bằng

25.204

 

Chia sẻ bài viết lên facebook 33

Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần LawSoft. Giấy phép số: 32/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 15/05/2019 Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079