84 danh mục và kế hoạch triển khai các nền tảng số quốc gia, nền tảng số dùng chung của ngành, lĩnh vực, vùng (Hình từ internet)
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Quyết định 2618/QĐ-BKHCN ngày 11/9/2025 về Danh mục và Kế hoạch triển khai nền tảng số quốc gia, nền tảng số dùng chung của ngành, lĩnh vực, vùng.
Ban hành kèm theo Quyết định 2618/QĐ-BKHCN là 84 danh mục và kế hoạch triển khai các nền tảng số quốc gia, nền tảng số dùng chung của ngành, lĩnh vực, vùng (sau đây gọi tắt là nền tảng số dùng chung) tại Phụ lục I kèm theo, để các cơ quan, bộ, ngành, địa phương triển khai xây dựng, hoàn thiện, dùng chung từ Trung ương đến cấp cơ sở (cấp tỉnh và cấp xã nếu có nghiệp vụ đến cấp xã), tránh đầu tư trùng lặp, chồng chéo, lãng phí, bao gồm:
**Nhóm các nền tảng số giải quyết thủ tục hành chính và tương tác với người dân, doanh nghiệp**
STT |
Tên nền tảng |
Đề xuất cơ quan chủ quản |
Thời gian hoàn thành |
1 |
Nền tảng số tương tác đại biểu với công dân, cử tri; tạo môi trường để công dân, cử tri tham gia vào quá trình lập pháp, giám sát và đóng góp ý kiến; tiếp nhận phản hồi và kết nối với cử tri. |
Văn phòng Quốc hội |
Năm 2025-2026 |
2 |
Cổng dịch vụ công quốc gia |
Văn phòng Chính phủ |
Năm 2025-2026 |
3 |
Nền tảng/Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công an |
Bộ Công an |
31/12/2025 |
4 |
Nền tảng/Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Quốc phòng |
Bộ Quốc phòng |
31/12/2025 |
5 |
Nền tảng/Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Ngoại giao |
Bộ Ngoại giao |
31/12/2025 |
6 |
Nền tảng/Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ |
Bộ Nội vụ |
31/12/2025 |
7 |
Nền tảng/Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp |
Bộ Tư pháp |
31/12/2025 |
8 |
Nền tảng/Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài chính |
Bộ Tài chính |
31/12/2025 |
9 |
Nền tảng/Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương |
Bộ Công thương |
31/12/2025 |
10 |
Nền tảng/Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
31/12/2025 |
11 |
Nền tảng/Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
Bộ Xây dựng |
31/12/2025 |
12 |
Nền tảng/Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
31/12/2025 |
13 |
Nền tảng/Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
31/12/2025 |
14 |
Nền tảng/Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
31/12/2025 |
15 |
Nền tảng/Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế |
Bộ Y tế |
31/12/2025 |
16 |
Nền tảng/Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Dân tộc và Tôn giáo |
Bộ Dân tộc và Tôn giáo |
31/12/2025 |
17 |
Nền tảng/Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
31/12/2025 |
18 |
Nền tảng/Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ |
Thanh tra Chính phủ |
31/12/2025 |
19 |
Cổng thông tin một cửa quốc gia |
Bộ Tài chính |
Năm 2025-2026 |
**Nhóm các nền tảng phục vụ quản trị và chỉ đạo, điều hành**
STT |
Tên nền tảng |
Đề xuất cơ quan chủ quản |
Thời gian hoàn thành |
20 |
Hệ thống thông tin báo cáo tổng hợp trên cơ sở thu thập, tích hợp, chia sẻ dữ liệu báo cáo của các cơ quan để tổng hợp, phân tích dữ liệu nhằm phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành tại các cơ quan đảng. |
Văn phòng Trung ương Đảng |
Năm 2026 |
21 |
Văn phòng số không giấy tờ, làm việc trên môi trường số dùng chung cho toàn bộ các cơ quan đảng từ Trung ương đến cơ sở: - Quản lý văn bản điều hành tác nghiệp; - Sổ tay Đảng viên; - Thi đua khen thưởng; - Quản lý đơn, thư khiếu nại tố cáo; - Theo dõi tình hình thực hiện nghị quyết, chỉ thị, kết luận của Trung ương; - Quản lý báo cáo lãnh đạo chủ chốt hằng tháng; - Quản lý chương trình làm việc của Bộ Chính trị, Ban Bí thư; - Quản lý hồ sơ công việc; - Quản lý lịch công tác; - Thư viện điện tử; - Số hoá và quản lý số hoá; - Trợ lý ảo ứng dụng trí tuệ nhân tạo, dữ liệu lớn; - Hệ thống đào tạo trực tuyến; - Các ứng dụng số phục vụ công tác chuyên môn nghiệp vụ khác. |
Văn phòng Trung ương Đảng |
2025 thực hiện các hạng mục cấp thiết, và các năm tiếp theo |
22 |
Hệ thống thông tin phục vụ họp và xử lý công việc, Nền tảng họp trực tuyến, Nền tảng làm việc, cộng tác trên môi trường số cho phép triển khai trên nền tảng điện toán đám mây. |
Văn phòng Trung ương Đảng |
Năm 2025 |
23 |
Hệ thống ứng dụng số dùng chung phục vụ quản trị, điều hành: - Quản lý văn bản điều hành; - Quản lý hồ sơ cán bộ, công chức; - Quản lý công tác kế hoạch, tài chính, kế toán; - Quản lý tài sản, vật tư, phương tiện; - Quản lý công tác đào tạo; - Công tác Đảng, đoàn thể; - Thư viện số; - Lưu trữ số. |
Văn phòng Quốc hội |
Năm 2025-2026 |
24 |
Nền tảng hỗ trợ họp Quốc hội: - Gỡ băng ghi âm; - Thu thập, tổng hợp thông tin; - Thư điện tử công vụ; - Họp thông minh… |
Văn phòng Quốc hội |
Năm 2025-2026 |
25 |
Hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu theo dõi tình hình thực hiện nhiệm vụ do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao |
Văn phòng Chính phủ |
Năm 2025-2026 |
26 |
Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ |
Văn phòng Chính phủ |
Năm 2025-2026 |
27 |
Hệ thống ứng dụng phục vụ công tác quản lý tài chính, tài sản của Đảng, bảo đảm quản lý thống nhất trong các cơ quan đảng trên môi trường số, có kết nối, chia sẻ dữ liệu với hệ thống tài chính, tài sản của các bộ, ngành, cơ quan liên quan. |
Văn phòng Trung ương Đảng |
2026 |
**Nhóm các nền tảng cung cấp dịch vụ hạ tầng cơ bản, dùng chung**
STT |
Tên nền tảng |
Đề xuất cơ quan chủ quản |
Thời gian hoàn thành |
Ghi chú |
28 |
Nền tảng định danh và xác thực điện tử tập trung trong các cơ quan đảng |
Văn phòng Trung ương Đảng |
2025 |
Có kết nối và sử dụng định danh thống nhất |
29 |
Nền tảng định danh và xác thực điện tử |
Bộ Công an |
Năm 2025-2026 |
|
30 |
Nền tảng định danh và xác thực điện tử tập trung của Quốc hội |
Văn phòng Quốc hội |
Năm 2025-2026 |
|
31 |
Nền tảng phân tích, xử lý dữ liệu tổng hợp của các cơ quan đảng |
Văn phòng Trung ương Đảng |
2026 |
|
32 |
Nền tảng tổng hợp, phân tích dữ liệu của Quốc hội |
Văn phòng Quốc hội |
Năm 2025-2026 |
|
33 |
Nền tảng hỗ trợ công tác chuyển đổi số của Quốc hội dựa trên trí tuệ nhân tạo. - Hỗ trợ tra cứu tài liệu, tóm tắt dự án luật, văn bản; - Phân tích dữ liệu nghị trường, phát hiện xu hướng dư luận; - Giám sát việc thực thi chính sách; - Rà soát sự chồng chéo của văn bản pháp luật; - Tổng hợp, báo cáo, hỗ trợ công tác thẩm tra. |
Văn phòng Quốc hội |
Năm 2025-2026 |
|
34 |
Trục liên thông văn bản quốc gia |
Văn phòng Chính phủ |
Năm 2025-2026 |
Các nền tảng kết nối, liên thông thống nhất. |
35 |
Nền tảng chia sẻ, điều phối dữ liệu của Trung tâm dữ liệu quốc gia |
Bộ Công an |
Năm 2025-2026 |
|
36 |
Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu quốc gia |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Năm 2026 |
|
37 |
Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu của Quốc hội |
Văn phòng Quốc hội |
Năm 2025-2026 |
|
38 |
Cổng dữ liệu quốc gia |
Bộ Công an |
Năm 2025-2026 |
|
39 |
Nền tảng điện toán đám mây trong Trung tâm dữ liệu quốc gia |
Bộ Công an |
Năm 2025-2026 |
|
40 |
Hệ thống thư điện tử phục vụ tiếp nhận thông báo do cơ quan nhà nước gửi đến |
Bộ Công an |
Năm 2025-2026 |
|
41 |
Sàn dữ liệu |
Bộ Công an |
Năm 2025-2026 |
|
42 |
Nền tảng chuỗi khối (blockchain) quốc gia |
Bộ Công an |
Năm 2025-2026 |
|
43 |
Trợ lý ảo quốc gia |
Bộ Công an |
Năm 2025-2026 |
|
44 |
Trung tâm tính toán hiệu năng cao |
Bộ Công an |
Năm 2025-2026 |
|
45 |
Hệ thống Từ điển dữ liệu dùng chung quốc gia |
Bộ Công an |
Năm 2025-2026 |
|
46 |
Nền tảng SOC quốc gia thế hệ mới |
Bộ Công an |
Năm 2026 |
|
47 |
Hệ thống phòng vệ mạng quốc gia |
Bộ Công an |
Năm 2026 |
|
**Nhóm nền tảng phục vụ nghiệp vụ chuyên ngành**
STT |
Tên nền tảng |
Đề xuất cơ quan chủ quản |
Thời gian hoàn thành |
48 |
Hệ thống quản lý đấu giá tài sản |
Bộ Công an |
Năm 2025-2026 |
49 |
Nền tảng quản lý doanh nghiệp quốc gia (Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp) |
Bộ Tài chính |
Năm 2025-2026 |
50 |
Nền tảng tài chính số quốc gia (Cơ sở dữ liệu tổng hợp về Tài chính) |
Bộ Tài chính |
Năm 2026-2030 |
51 |
Nền tảng quản lý số liệu, báo cáo tài chính của đơn vị hành chính sự nghiệp |
Bộ Tài chính |
Năm 2026-2027 |
52 |
Nền tảng thuế điện tử |
Bộ Tài chính |
Năm 2025-2026 |
53 |
Hệ thống công nghệ thông tin thực hiện Hải quan số |
Bộ Tài chính |
Năm 2025-2026 |
54 |
Nền tảng quản lý dữ liệu thống kê |
Bộ Tài chính |
Năm 2025-2030 |
55 |
Nền tảng Cổng công khai ngân sách nhà nước |
Bộ Tài chính |
Năm 2026-2030 |
56 |
Nền tảng kế toán hành chính, sự nghiệp |
Bộ Tài chính |
Năm 2025-2026 |
57 |
Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
Bộ Tài chính |
Năm 2025-2026 |
58 |
Nền tảng quản lý cán bộ công chức, viên chức quốc gia |
Bộ Nội vụ |
Năm 2025-2026 |
59 |
Nền tảng hợp đồng lao động điện tử |
Bộ Nội vụ |
Tháng 11/2025 |
60 |
Sàn giao dịch việc làm quốc gia |
Bộ Nội vụ |
Tháng 11/2025 |
61 |
Nền tảng quản lý lao động và việc làm |
Bộ Nội vụ |
Năm 2025-2026 |
62 |
Nền tảng lưu trữ số quốc gia |
Bộ Nội vụ |
Năm 2025-2026 |
63 |
Nền tảng Sổ sức khoẻ điện tử |
Bộ Y tế |
Năm 2025-2026 |
64 |
Nền tảng giáo dục quốc gia |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Năm 2025-2027 |
65 |
Nền tảng thú y, sức khoẻ động vật quốc gia |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Năm 2025-2026 |
66 |
Nền tảng dữ liệu không gian địa lý quốc gia |
Bộ Nông nghiệp và môi trường |
Năm 2025-2029 |
67 |
Nền tảng quản lý trồng trọt và bảo vệ thực vật |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Năm 2025-2026 |
68 |
Nền tảng quản lý vật nuôi, thức ăn chăn nuôi và dịch bệnh động vật |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Năm 2026 |
69 |
Nền tảng giám sát, phòng chống dịch bệnh động vật Vùng 1 - Vùng 7 chuyên ngành Chăn nuôi và Thú y |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Năm 2025-2026 |
70 |
Nền tảng quản lý thương mại và thị trường |
Bộ Công thương |
Năm 2025-2026 |
71 |
Nền tảng quản lý các điều ước và thỏa thuận quốc tế |
Bộ Ngoại giao |
Năm 2025 |
72 |
Nền tảng lãnh sự dùng chung của Bộ Ngoại giao và các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
Bộ Ngoại giao |
Năm 2026-2030 |
73 |
Cổng Pháp luật quốc gia |
Bộ Tư pháp |
Năm 2025-2026 |
74 |
Nền tảng số pháp luật Việt Nam |
Bộ Tư pháp |
Năm 2026-2030 |
75 |
Nền tảng quản lý cơ sở dữ liệu quốc gia về di sản văn hóa |
Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
Năm 2025-2030 |
76 |
Nền tảng Quản trị và Kinh doanh du lịch |
Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
Năm 2025 |
77 |
Nền tảng dân tộc, tôn giáo |
Bộ Dân tộc và Tôn giáo |
Năm 2025-2030 |
78 |
Nền tảng số quản lý khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo quốc gia |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Năm 2026 |
79 |
Hệ thống thông tin quốc gia về khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Năm 2026 |
80 |
Nền tảng quản lý công tác khiếu nại tố cáo quốc gia |
Thanh tra Chính phủ |
Năm 2026-2030 |
81 |
Nền tảng số trong hoạt động thanh tra |
Thanh tra Chính phủ |
Năm 2026-2030 |
82 |
Hệ thống thanh toán điện tử liên ngân hàng |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Năm 2025-2026 |
83 |
Hệ thống thông tin tín dụng quốc gia |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Năm 2025-2026 |
84 |
Hệ thống thông tin ngân sách và kế toán Nhà nước số (VDBAS) |
Bộ Tài chính |
Năm 2026 |