Danh mục định mức quản lý bảo dưỡng thường xuyên đường bộ sửa đổi từ 15/01/2026

28/11/2025 19:19 PM

Bộ Xây dựng đã có Thông tư 39/2025/TT-BXD gồm Danh mục định mức quản lý bảo dưỡng thường xuyên đường bộ sửa đổi từ 15/01/2026.

Danh mục định mức quản lý bảo dưỡng thường xuyên đường bộ sửa đổi từ 15/01/2026

Danh mục định mức quản lý bảo dưỡng thường xuyên đường bộ sửa đổi từ 15/01/2026 (Hình từ Internet)

Danh mục định mức quản lý bảo dưỡng thường xuyên đường bộ sửa đổi từ 15/01/2026

Thông tư 39/2025/TT-BXD sửa đổi định mức tại Thông tư 44/2021/TT-BGTVT về Định mức quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành, có hiệu lực 15/01/2026.

Phụ lục I. Định mức quản lý, bảo dưỡng thường xuyên quốc lộ

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Nội dung sửa đổi, bổ sung

BDD.202200

Hót sụt nhỏ bằng máy

Sửa đổi định mức

BDD.20400

Cắt cỏ bằng máy

Sửa đổi định mức

BDD.206110

Vét rãnh hở hình chữ nhật bằng máy

Sửa đổi định mức

BDD.206120

Vét rãnh hở hình thang bằng máy (kích thước 120 x 40 x 40 cm)

Sửa đổi định mức

BDD.206210

Vét rãnh hở hình tam giác bằng thủ công

Sửa đổi định mức

BDD.206220

Vét rãnh hở hình chữ nhật bằng thủ công, chiều sâu 0,1m

Sửa đổi định mức

BDD.206230

Vét rãnh hở hình thang bằng thủ công (kích thước rãnh 120 x 40 x 40 cm)

Sửa đổi định mức

BDD.20710

Vét rãnh kín bằng thủ công

Sửa đổi định mức

BDD.20720

Vét rãnh kín bằng máy

Sửa đổi định mức

BDD.21500

Xử lý cao su, sình lún

Sửa đổi định mức

BDD.21640

Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ, lún trồi mặt đường bằng đá dăm nhựa

Sửa đổi định mức

BDD.21900

Sửa chữa nứt nhỏ mặt đường bê tông xi măng

Sửa đổi định mức

BDD.22700

Thay thế cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí…

Sửa đổi định mức

BDD.23000

Sơn dặm vạch kẻ đường

Sửa đổi định mức

BDD.23000

Sơn dặm vạch kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang

Bổ sung định mức

BDD.23900

Vệ sinh, bắt xiết bu lông tấm chống chói

Sửa đổi định mức

BDD.24600

Bảo dưỡng thay thế đinh phản quang

Sửa đổi định mức

BDC.20500

Bôi mỡ gối cầu thép (gối dàn, gối treo)

Bổ sung định mức

BDC.20800

Bảo dưỡng khe co dãn thép

Sửa đổi định mức

BDC.21900

Thanh thải dòng chảy dưới cầu

Sửa đổi định mức

 

Phụ lục II. Định mức quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường cao tốc

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Nội dung sửa đổi, bổ sung

BDCT.20100

Vệ sinh mặt đường

Sửa đổi định mức

BDCT.20600

Sửa chữa khe co dãn mặt đường

Sửa đổi định mức

BDCT.20700

Sửa chữa các khe nứt hàn/trám các vết nứt nhỏ

Sửa đổi định mức

BDCT.21200

Cắt cỏ

Sửa đổi định mức

BDCT.21300

Đắp phụ nền, lề đường

Sửa đổi định mức

BDCT.21400

Hót sụt đất

Sửa đổi định mức

BDCT.21500

Bạt lề đường bằng thủ công

Sửa đổi định mức

BDCT.21600

Đắp bù đất trên dải phản áp

Sửa đổi định mức

BDCT.22110

Vét rãnh hở bằng máy

Sửa đổi định mức

BDCT.22120

Vét rãnh hở bằng thủ công

Sửa đổi định mức

BDCT.22130

Vét rãnh kín bằng thủ công

Sửa đổi định mức

BDCT.22140

Vét rãnh kín bằng máy

Sửa đổi định mức

BDCT.22400

Sửa chữa rãnh xây

Sửa đổi định mức

BDCCT.23200

Vệ sinh, bảo dưỡng khe co dãn mặt cầu

Sửa đổi định mức

BDCCT.24200

Vệ sinh cống chui dân sinh

Sửa đổi định mức

BDCT.25020

Thay thế bổ sung cột biển báo

Sửa đổi định mức

BDCT.25030

Nắn chỉnh, tu sửa biển báo

Sửa đổi định mức

BDCT.25040

Vệ sinh màng phản quang biển báo

Sửa đổi định mức

BDCT.25050

Thay thế màng phản quang biển báo

Sửa đổi định mức

BDCT.25060

Vệ sinh đinh phản quang

Sửa đổi định mức

BDCT.25070

Thay thế, vệ sinh mắt phản quang

Sửa đổi định mức

BDCT.25120

Sơn dặm vạch kẻ đường

Sửa đổi định mức

BDCT.25140

Thay thế tấm chống chói

Sửa đổi định mức

BDCT.25150

Nắn sửa, thay thế hộ lan tôn sóng

Sửa đổi định mức

BDCT.25160

Thay thế hộ lan tôn sóng bằng phương pháp hạ rung

Sửa đổi định mức

BDCT.25170

Vệ sinh, bảo dưỡng dải phân cách, đảo giao thông

Sửa đổi định mức

ITS.01.01

Công tác kiểm tra phòng máy chủ

Bổ sung định mức

ITS.01.02

Công tác kiểm tra phòng tường màn hình

Bổ sung định mức

ITS.01.03

Kiểm tra hệ thống trên các phần mềm chuyên dụng, giám sát thiết bị

Bổ sung định mức

TS.01.04

Kiểm tra máy chủ vật lý, máy chủ ảo

Bổ sung định mức

ITS.01.05

Kiểm tra cluster

Bổ sung định mức

ITS.01.06

Kiểm tra thiết bị chuyển mạch chính layer 3

Bổ sung định mức

ITS.01.07

Kiểm tra từ xa thiết bị chuyển mạch layer 2 dọc tuyến

Bổ sung định mức

ITS.01.08

Kiểm tra hệ thống backup, sao lưu dữ liệu

Bổ sung định mức

ITS.01.09

Kiểm tra máy khách khai thác

Bổ sung định mức

ITS.01.10

Kiểm tra từ xa thiết bị camera dọc tuyến

Bổ sung định mức

ITS.01.11

Kiểm tra từ xa biển vms dọc tuyến

Bổ sung định mức

ITS.01.12

Kiểm tra hiện trường tủ kỹ thuật thiết bị its dọc tuyến

Bổ sung định mức

ITS.01.13

Kiểm tra thiết bị its trong cabin thu phí

Bổ sung định mức

 

Xem thêm tại Thông tư 39/2025/TT-BXD có hiệu lực 15/01/2026.

Chia sẻ bài viết lên facebook 5

Các tin khác
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần LawSoft. Giấy phép số: 32/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 15/05/2019 Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079