
49 Thủ tục hành chính có thành phần hồ sơ thay thế bằng dữ liệu lĩnh vực giáo dục (Hình từ Internet)
Chính phủ ban hành Nghị quyết 66.7/2025/NQ-CP quy định cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính dựa trên dữ liệu, có hiệu lực từ 01/01/2026.
Theo đó, 49 Thủ tục hành chính có thành phần hồ sơ thay thế bằng dữ liệu lĩnh vực giáo dục như sau:
|
Mã TTHC |
Tên TTHC |
TPHS đề nghị thay thế |
CSDL |
Bộ chủ quản CSDL |
Tên VBQPPL quy định thành phần hồ sơ TTHC |
Điều, khoản, điểm, biểu mẫu/phụ lục tại các VBQPPL có quy định thành phần hồ sơ TTHC |
|
1.000389 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
CSDL quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Nghị định số 142/2025/NĐ-CP |
Điểm a khoản 2 Điều 62 Phụ lục I |
|
1.000509 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
CSDL quốc gia về đất đai |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 140/2018/NĐ-CP và Nghị định 24/2022/NĐ-CP |
điểm d khoản 1 Điều 6 |
|
1.000718 |
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
CSDL quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Nghị định 86/2018/NĐ-CP được bổ sung tại bởi Nghị định 124/2024/NĐ-CP |
khoản 2 Điều 49 và khoản 2 Điều 46 |
|
1.001088 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
Giấy khai sinh |
CSDL hộ tịch điện tử |
Bộ Tư pháp |
Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT |
điểm d khoản 1 Điều 5 Quy định kèm theo Quyết định |
|
1.001622 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
Căn cước công dân, Giấy khai sinh |
CSDL quốc gia về dân cư, CSDL hộ tịch điện tử |
Bộ Công an |
Nghị định 105/2020/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định 104/2022/NĐ-CP |
khoản 3 Điều 7 |
|
1.002407 |
Xét, cấp học bổng chính sách |
Giấy khai sinh |
CSDL hộ tịch điện tử |
Bộ Tư pháp |
Nghị định số 105/2020/NĐ-CP |
Điểm d khoản 3 Điều 7 |
|
1.003734 |
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
Căn cước công dân, Giấy khai sinh |
CSDL quốc gia về dân cư, CSDL hộ tịch điện tử |
Bộ Công an |
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP |
Điểm b, điểm c khoản 4 Điều 9 |
|
1.005008 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
CSDL quốc gia về đất đai |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Nghị định số 142/2025/NĐ-CP |
Điểm b khoản 2 Điều 19 Phụ lục I |
|
1.005061 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
CSDL quốc gia về đăng ký doanh nghiệp; CSDL quốc gia về Đất đai. |
Bộ Tài chính |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP |
điểm b, c khoản 2 Điều 117 |
|
1.006390 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
CSDL quốc gia về Đất đai |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Nghị định số 142/2025/NĐ-CP |
Điểm b khoản 2 Điều 2 Phụ lục I |
|
1.008720 |
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non tư thục do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ đề nghị sang cơ sở giáo dục mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
CSDL quốc gia về Đất đai |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Nghị định số 143/2025/NĐ-CP |
Điểm c khoản 1 Điều 3 Phụ lục I |
|
1.008950 |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
Giấy khai sinh |
CSDL hộ tịch điện tử |
Bộ Tư pháp |
Nghị định 143/2016/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 140/2018/NĐ-CP và Nghị định 24/2022/NĐ-CP |
điểm d khoản 1 Điều 6 |
|
1.009394 |
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển |
Giấy khai sinh |
CSDL hộ tịch điện tử |
Bộ Tư pháp |
Nghị định số 141/2020/NĐ-CP |
điểm b khoản 4 Điều 8 |
|
1.010927 |
Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
CSDL quốc gia về Đất đai |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Nghị định 143/2016/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 140/2018/NĐ-CP và Nghị định 24/2022/NĐ-CP |
Khoản 1 Điều 6 |
|
1.012953 |
Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
CSDL quốc gia về Đất đai |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Nghị định số 142/2025/NĐ-CP |
Điểm b khoản 2 Điều 19 Phụ lục I |
|
1.012960 |
Điều chỉnh, bổ sung, gia hạn giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
CSDL quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP |
Điểm b, c khoản 2 Điều 117 |
|
1.012965 |
Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
CSDL quốc gia về Đất đai |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Nghị định số 142/2025/NĐ-CP |
Điểm b khoản 2 Điều 19 Phụ lục I |
|
1.012969 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
CSDL quốc gia về Đất đai |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Nghị định số 142/2025/NĐ-CP |
Điểm b khoản 2 Điều 28 Phụ lục I |
|
1.012971 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
CSDL quốc gia về Đất đai |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Nghị định số 142/2025/NĐ-CP |
Điểm b khoản 2 Điều 6 Phụ lục I |
|
1.013751 |
Cho phép thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên tư thục |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
CSDL quốc gia về Đất đai |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Nghị định số 142/2025/NĐ-CP |
Điểm c khoản 2 Điều 24 Phụ lục I |
|
1.013755 |
Cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
CSDL quốc gia về Đất đai |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Nghị định số 142/2025/NĐ-CP |
Điểm c khoản 2 Điều 36 Phụ lục I |
|
1.013759 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục nghề nghiệp cho người khuyết tật, phân hiệu của trường trung cấp tư thục |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
CSDL quốc gia về Đất đai |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Nghị định số 142/2025/NĐ-CP |
Điểm đ khoản 3 Điều 56 Phụ lục I |
|
1.013764 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
CSDL quốc gia về Đất đai |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Nghị định số 142/2025/NĐ-CP |
Khoản 3 Điều 64 Phụ lục I |
|
2.001842 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
CSDL quốc gia về Đất đai |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Nghị định số 142/2025/NĐ-CP |
Điểm b khoản 2 Điều 12 Phụ lục I |
|
2.002479 |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước |
Giấy khai sinh |
CSDL hộ tịch điện tử |
Bộ Tư pháp |
Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT |
Điểm d khoản 2 Điều 10 |
|
2.002482 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước |
Giấy khai sinh |
CSDL hộ tịch điện tử |
Bộ Tư pháp |
Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT |
Điểm d khoản 2 Điều 10 |
|
3.000302 |
Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
CSDL quốc gia về Đất đai |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Nghị định số 142/2025/NĐ-CP |
Điểm b khoản 2 Điều 53 Phụ lục I |
|
3.000315 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
CSDL quốc gia về Đất đai |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Nghị định số 142/2025/NĐ-CP |
Điểm c khoản 3 Điều 32 Phụ lục I |
|
3.000465 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (tại cấp tỉnh) |
Căn cước công dân |
CSDL quốc gia về dân cư |
Bộ Công An |
Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT |
Điểm b khoản 1 Điều 31 Quy chế |
|
3.000466 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (tại cấp tỉnh) |
Giấy khai sinh, Căn cước công dân |
CSDL hộ tịch điện tử |
Bộ Tư pháp |
Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT |
Điểm d khoản 1 Điều 23 Quy chế; Điểm đ khoản 1 Điều 23 Quy chế |
|
3.000467 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (tại cấp xã) |
Căn cước công dân |
CSDL Căn cước công dân |
Bộ Công An |
Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT |
Điểm b khoản 1 Điều 31 Quy chế |
|
3.000468 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (tại cấp xã) |
Giấy khai sinh, Căn cước công dân |
CSDL hộ tịch điện tử |
Bộ Tư pháp |
Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT |
Điểm d, đ khoản 1 Điều 23 Quy chế |
|
1.000145 |
Cho phép thành lập trường cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
CSDL quốc gia về Đất đai |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Nghị định 143/2016/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 140/2018/NĐ-CP và Nghị định 24/2022/NĐ-CP |
Khoản 1 Điều 6 |
|
1.000298 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
CSDL quốc gia về Đất đai |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Nghị định số 49/2018 đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 121/2018/NĐ-CP |
điểm đ khoản 1 Điều 8 |
|
1.001968 |
Chuyển đổi loại hình trường đại học dân lập sang loại hình trường đại học tư thục |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
CSDL quốc gia về Đất đai |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Thông tư số 45/2014/TT-BGDĐT |
Khoản 6 Điều 9 |
|
1.004474 |
Thành lập trường cao đẳng |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
CSDL quốc gia về Đất đai |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Nghị định 143/2016/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 140/2018/NĐ-CP và Nghị định 24/2022/NĐ-CP |
Điểm d khoản 1 Điều 6 |
|
1.005020 |
Cho phép hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
CSDL quốc gia về Đất đai |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP |
Điểm b khoản 2 Điều 109 |
|
1.005138 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ tại cấp Bộ |
Căn cước công dân, Giấy khai sinh |
CSDL quốc gia về dân cư; CSDL hộ tịch điện tử. |
Bộ Công An |
Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT |
điểm d, đ khoản 1 Điều 23 Quy chế |
|
1.005293 |
Cho phép thành lập trường cao đẳng có vốn đầu tư nước ngoài; trường cao đẳng có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
CSDL quốc gia về Đất đai |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Nghị định 15/2019/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 24/2022/NĐ-CP |
Điểm d khoản 1 Điều 12 |
|
1.010024 |
Điều chỉnh, bổ sung đối tượng, phạm vi hoạt động của tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
CSDL quốc gia về Đất đai |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP |
Điểm b khoản 2 Điều 109 |
|
1.010924 |
Thành lập, cho phép thành lập phân hiệu của trường cao đẳng |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
CSDL quốc gia về Đất đai |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Nghị định 143/2016/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 140/2018/NĐ-CP và Nghị định 24/2022/NĐ-CP |
Điểm d khoản 1 Điều 6 |
|
1.012976 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường đại học |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
CSDL quốc gia về Đất đai |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP |
Khoản 3, Điểm c khoản 5 Điều 95 |
|
1.012977 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập mới phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
CSDL quốc gia về Đất đai |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP |
Điểm a khoản 5 Điều 99 |
|
1.012983 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường cao đẳng sư phạm |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
CSDL quốc gia về Đất đai |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP |
Điểm đ khoản 2 Điều 87 |
|
3.000310 |
Thành lập phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học trên cơ sở các cơ sở giáo dục, cơ sở đào tạo đang hoạt động hợp pháp do Thủ tướng Chính phủ thành lập hoặc cho phép thành lập |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
CSDL quốc gia về Đất đai |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP |
Điểm b khoản 5 Điều 99 |
|
1.010776 |
Tuyển sinh vào học dự bị đại học |
Giấy khai sinh |
CSDL hộ tịch điện tử |
Bộ Tư pháp |
Thông tư số 44/2021/TT-BGDĐT |
Điểm a, điểm b khoản 2 Điều 5 Quy chế |
|
1.010025 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (cấp trung ương) |
Bản chính hoặc bản sao có chứng thực giấy chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn giá trị sử dụng để người tiếp nhận hồ sơ kiểm tra |
CSDL quốc gia về dân cư |
Bộ Công an |
Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT |
Điểm b khoản 1 Điều 31 Quy chế |
|
1.005086 |
Tuyển sinh công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập bằng học bổng ngân sách nhà nước |
Giấy khám sức khỏe |
Cơ sở dữ liệu nền tảng sổ sức khỏe điện tử |
Bộ Y tế |
Nghị định số 86/2021/NĐ-CP |
Điểm đ khoản 2 Điều 5 |
|
1.001694 |
Cử đi học nước ngoài |
Giấy khám sức khỏe |
Cơ sở dữ liệu nền tảng sổ sức khỏe điện tử |
Bộ Y tế |
Thông tư số 06/2016/TT-BGDĐT |
Số thứ tự 3, Danh mục Hồ sơ cử đi học kèm theo Phụ lục II |
Xem thêm tại Nghị quyết 66.7/2025/NQ-CP có hiệu lực từ 01/01/2026.