
130 Thủ tục hành chính có thành phần hồ sơ thay thế bằng dữ liệu lĩnh vực công nghệ (Hình từ Internet)
130 Thủ tục hành chính có thành phần hồ sơ thay thế bằng dữ liệu lĩnh vực công nghệ
Chính phủ ban hành Nghị quyết 66.7/2025/NQ-CP quy định cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính dựa trên dữ liệu, có hiệu lực từ 01/01/2026.
Theo đó, 130 Thủ tục hành chính có thành phần hồ sơ thay thế bằng dữ liệu lĩnh vực công nghệ như sau:
|
Mã TTHC |
Tên TTHC |
TPHS đề nghị thay thế |
CSDL |
Bộ chủ quản CSDL |
Tên VBQPPL quy định thành phần hồ sơ TTHC |
Điều, khoản, điểm, biểu mẫu/phụ lục tại các VBQPPL có quy định thành phần hồ sơ TTHC |
|
1.000353 |
Thủ tục đăng ký lại cơ sở pha chế xăng dầu |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Thông tư số 15/2015/TT-BKHCN |
Điểm b khoản 1 Điều 16 |
|
1.000359 |
Thủ tục đăng ký cơ sở pha chế xăng dầu |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Thông tư số 15/2015/TT-BKHCN |
Điểm b khoản 1 Điều 16 |
|
1.002663 |
Cho phép nhập khẩu hàng hóa thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu để nghiên cứu khoa học |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Quyết định số 31/2019/QĐ-TTg |
Điểm b khoản 1 Điều 5 |
|
1.002725 |
Thủ tục cho phép nhập khẩu máy móc, thiết bị đã qua sử dụng trong trường hợp khác |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Quyết định số 18/2019/QĐ-TTg |
điểm b khoản 2 Điều 9 |
|
2.001179 |
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Quyết định số 30/2018/QĐ-TTg |
điểm a khoản 4 điều 2 |
|
2.001209 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN |
Điểm b khoản 1 Điều 9 |
|
1.002975 |
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho đổi mới công nghệ |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Quyết định số 30/2018/QĐ-TTg |
Điểm a khoản 4 điều 2 |
|
1.003012 |
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Quyết định số 30/2018/QĐ-TTg |
Điểm a khoản 4 điều 2 |
|
1.003659 |
Cấp giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Nghị định số 25/2022/NĐ-CP |
Điểm b, khoản 4 Điều 1 |
|
1.004376 |
Cấp giấy phép bưu chính (Trung ương) |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Nghị định số 25/2022/NĐ-CP |
Điểm b, khoản 4 Điều 1 |
|
1.004429 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (Trung ương) |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Nghị định số 25/2022/NĐ-CP |
Điểm b, khoản 4 Điều 1 |
|
1.004470 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh) |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Nghị định số 25/2022/NĐ-CP |
Điểm b, khoản 4 Điều 1 |
|
1.007281 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Nghị định số 76/2018/NĐ-CP |
mẫu 01 |
|
1.007293 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Thông tư số 02/2018/TT-BKHCN |
mẫu số 06 |
|
2.002253 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân. |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Thông tư số 06/2009/TT-BKHCN |
Điểm b khoản 3.2 Điều 3 |
|
1.007962 |
Cho phép nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục cấm nhập khẩu theo hình thức di chuyển phương tiện sản xuất trong cùng một tổ chức |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Quyết định số 18/2016/QĐ-TTg |
Khoản 2 Điều 7 |
|
1.007963 |
Cho phép nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục cấm nhập khẩu để làm thiết bị điều khiển, vận hành, khai thác, kiểm tra hoạt động của một hoặc toàn bộ hệ thống, dây chuyền sản xuất |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Quyết định số 18/2016/QĐ-TTg |
Khoản 2 Điều 7 |
|
1.007964 |
Cho phép nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục cấm nhập khẩu để phục vụ trực tiếp hoạt động sản xuất phần mềm, gia công quy trình kinh doanh bằng công nghệ thông tin, xử lý dữ liệu cho đối tác nước ngoài |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Quyết định số 18/2016/QĐ-TTg |
Khoản 2 Điều 7 |
|
1.007965 |
Cho phép nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin chuyên dùng đã qua sử dụng |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Quyết định số 18/2016/QĐ-TTg |
Khoản 2 Điều 7 |
|
1.007967 |
Cho phép tái nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã hết thời hạn bảo hành sau khi đưa ra nước ngoài sửa chữa |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Quyết định số 18/2016/QĐ-TTg |
Khoản 2 Điều 7 |
|
1.007976 |
Cho phép nhập khẩu sản phẩm, linh kiện đã được tân trang, làm mới để thay thế, sửa chữa cho người sử dụng trong nước mà sản phẩm, linh kiện đó nay không còn được sản xuất |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Quyết định số 18/2016/QĐ-TTg |
Khoản 2 Điều 7 |
|
1.008089 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng mã số, mã vạch |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Nghị định số 74/2018/NĐ-CP Thông tư số 10/2020/TT-BKHCN |
Điểm a khoản 1 Điều 19c - Điểm a khoản 1 Điều 7 |
|
1.008272 |
Cho phép thực hiện hoạt động gia công sửa chữa hàng hóa thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho thương nhân nước ngoài để tiêu thụ ở nước ngoài |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Quyết định số 31/2019/QĐ-TTg |
Điểm b khoản 1 Điều 6 |
|
1.008883 |
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu trong lĩnh vực thông tin và truyền thông |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Nghị định số 69/2018/NĐ-CP |
điểm a khoản 3 Điều 11 |
|
1.008884 |
Sửa đổi, bổ sung/cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu trong lĩnh vực thông tin và truyền thông |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Nghị định số 69/2018/NĐ-CP |
điểm a, điểm e Khoản 3 Điều 11 |
|
1.009827 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng nguồn phóng xạ |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP |
Khoản 2 Điều 15 |
|
1.009828 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sản xuất, chế biến chất phóng xạ |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP |
Khoản 2 Điều 16 |
|
1.009829 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Lưu giữ tạm thời nguồn phóng xạ |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP |
Khoản 2 Điều 17 |
|
1.009830 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Xử lý, lưu giữ chất thải phóng xạ, nguồn phóng xạ đã qua sử dụng |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP |
Khoản 2 Điều 18 |
|
1.009833 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị bức xạ (trừ thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế; thiết bị bức xạ chụp cắt lớp vi tính tích hợp với PET, (PET/CT), tích hợp với SPECT (SPECT/CT); thiết bị bức xạ phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia X, phân tích nhiễu xạ tia X, soi bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh) |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP Nghị định số 133/2025/NĐ-CP |
Khoản 2 Điều 19 Mục I phụ lục IV |
|
1.009834 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Vận hành thiết bị chiếu xạ |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP |
Khoản 2 Điều 21 |
|
1.009835 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Xây dựng cơ sở bức xạ |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP |
Khoản 2 Điều 22 |
|
1.009837 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Xuất khẩu nguồn phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân, thiết bị hạt nhân |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP |
Khoản 2 Điều 24 |
|
1.009838 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Nhập khẩu nguồn phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân và thiết bị hạt nhân |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP |
Khoản 2 Điều 25 |
|
1.009839 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Đóng gói, vận chuyển nguồn phóng xạ, chất thải phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP |
Khoản 2 Điều 26 |
|
1.009849 |
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Kiểm xạ |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP |
điểm b Khoản 2 Điều 52 |
|
1.009850 |
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Tẩy xạ |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP |
điểm b Khoản 2 Điều 52 |
|
1.009851 |
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đánh giá hoạt độ phóng xạ |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP |
điểm b Khoản 2 Điều 52 |
|
1.009852 |
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị bức xạ |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP |
điểm b Khoản 2 Điều 52 |
|
1.009853 |
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đo liều chiếu xạ cá nhân |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP |
điểm b Khoản 2 Điều 52 |
|
1.009854 |
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Kiểm định thiết bị bức xạ |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP |
điểm b Khoản 2 Điều 52 |
|
1.009855 |
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Hiệu chuẩn thiết bị ghi đo bức xạ |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP |
điểm b Khoản 2 Điều 52 |
|
1.009856 |
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Thử nghiệm thiết bị bức xạ |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP |
điểm b Khoản 2 Điều 52 |
|
1.009857 |
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đào tạo an toàn bức xạ; đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP |
điểm b Khoản 2 Điều 52 |
|
1.009859 |
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Kiểm xạ; tẩy xạ; đánh giá hoạt độ phóng xạ; lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị bức xạ; đo liều chiếu xạ cá nhân; kiểm định thiết bị bức xạ; hiệu chuẩn thiết bị ghi đo bức xạ; thử nghiệm thiết bị bức xạ |
Căn cước |
CSDL quốc gia về dân cư |
Bộ Công an |
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP |
điểm c Khoản 2 Điều 56 |
|
1.009860 |
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đào tạo an toàn bức xạ; đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ |
Căn cước |
CSDL quốc gia về dân cư |
Bộ Công an |
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP |
điểm c Khoản 2 Điều 56 |
|
1.010285 |
Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện liên lạc với phương tiện nghề cá |
Căn cước công dân; |
CSDL quốc gia về dân cư |
Bộ Công an |
Nghị định số 63/2023/NĐ-CP |
Khoản 2 Điều 6 |
|
Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
điểm b khoản 3 điều 6 |
|||
|
2.002543 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg |
điểm e khoản 1 Điều 4 |
|
2.002547 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg |
điểm c khoản 2 Điều 7 |
|
1.011893 |
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông, cấp giấy phép sử dụng băng tần thông qua thi tuyển quyền sử dụng tần số vô tuyến điện đối với tổ chức chưa được cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông hoặc tổ chức đề nghị cấp mới giấy kinh doanh dịch vụ viễn thông sử dụng băng tần (giấy phép viễn thông đã được cấp hết hạn 15 năm). |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Nghị định 163/2024/NĐ-CP |
điểm b khoản 1 Điều 35 |
|
1.011894 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông, cấp giấy phép sử dụng băng tần thông qua thi tuyển quyền sử dụng tần số vô tuyến điện đối với tổ chức đã được cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông sử dụng băng tần (giấy phép viễn thông còn hiệu lực). |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Nghị định 163/2024/NĐ-CP |
điểm b khoản 2 Điều 37 |
|
1.012012 |
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Thông tư số 20/2023/TT-BKHCN |
Khoản 1 Điều 5 |
|
1.013449 |
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ tin cậy |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Nghị định số 23/2025/NĐ-CP |
Điểm b khoản 1 Điều 19 |
|
1.013447 |
Cấp chứng nhận chữ ký điện tử chuyên dùng bảo đảm an toàn |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Nghị định số 23/2025/NĐ-CP |
Điểm b khoản 1 Điều 10 |
|
1.013961 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp công nghệ cao |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Nghị định số 133/2025/NĐ-CP Quyết định số 55/2010/QĐ-TTg |
điểm b khoản 1 mục XII phụ lục VI 133/2025/NĐ-CP; điểm b khoản 2 Điều 5 |
|
1.013957 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng công nghệ cao cho tổ chức |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Nghị định số 133/2025/NĐ-CP Quyết định số 55/2010/QĐ-TTg |
điểm b khoản 1 điểm b khoản 1 |
|
1.013964 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động nghiên cứu và phát triển công nghệ cao cho tổ chức. |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Nghị định số 133/2025/NĐ-CP Quyết định số 55/2010/QĐ-TTg |
điểm b khoản 1 Mục XIII Phụ lục VI; điểm b khoản 1 |
|
1.013969 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động nghiên cứu và phát triển công nghệ cao cho cá nhân. |
Căn cước |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư |
Bộ Công an |
Nghị định số 133/2025/NĐ-CP Quyết định số 55/2010/QĐ-TTg |
điểm c khoản 1 Mục XIV Phụ lục VI điểm b khoản 2 Điều 2 |
|
1.011885 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông sử dụng băng tần cấp lại Giấy phép sử dụng băng tần |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Nghị định số 163/2024/NĐ-CP |
Điểm b khoản 1 Điều 35 |
|
1.013376 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng đối với trường hợp quy định tại điểm c khoản 1 và khoản 2 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP trừ loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) đối với trường hợp quy định tại điểm a khoản 2 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Nghị định số 163/2024/NĐ-CP |
Điểm b khoản 3 điều 37 |
|
1.013369 |
Cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng đối với doanh nghiệp nhà nước trực tiếp phục vụ quốc phòng, an ninh |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Nghị định số 163/2024/NĐ-CP |
Điểm b khoản 3 Điều 35 |
|
2.001748 |
Cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng trừ loại mạng viễn thông công cộng có sử dụng băng tần số vô tuyến điện và loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Nghị định số 163/2024/NĐ-CP |
Điểm b khoản 1 Điều 35 |
|
1.013379 |
Cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng trừ loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Nghị định số 163/2024/NĐ-CP |
Điểm b khoản 1 Điều 35 |
|
1.013372 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng đối với trường hợp quy định tại điểm c khoản 1 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Nghị định số 163/2024/NĐ-CP |
Điểm b khoản 3 Điều 37 |
|
1.013375 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng trừ loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) đối với trường hợp quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Nghị định số 163/2024/NĐ-CP |
Điểm b khoản 2 Điều 37 |
|
1.013380 |
Cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng đối với doanh nghiệp nhà nước trực tiếp phục vụ quốc phòng, an ninh |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Nghị định số 163/2024/NĐ-CP |
Điểm b khoản 3 Điều 35 |
|
1.013373 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng đối với trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP trừ loại mạng viễn thông có sử dụng băng tần số vô tuyến điện và loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tại điểm a khoản 2 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Nghị định số 163/2024/NĐ-CP |
điểm b khoản 3 điều 37 |
|
1.013374 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng đối với doanh nghiệp nhà nước trực tiếp phục vụ quốc phòng, an ninh |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Nghị định số 163/2024/NĐ-CP |
điểm b khoản 5 điều 37 |
|
1.013356 |
Đề nghị cung cấp dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền quốc gia Việt Nam “.vn” |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Nghị định số 147/2024/NĐ-CP |
Điểm b khoản 3 Điều 13 |
|
1.011884 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông sử dụng băng tần cấp lại Giấy phép sử dụng băng tần |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Nghị định số 163/2024/NĐ-CP |
Điểm b khoản 2 Điều 37 |
|
1.004586 |
Phân bổ, cấp địa chỉ Internet, số hiệu mạng |
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp - Các văn bản, nghị quyết, quyết định về việc thay đổi thông tin, tổ chức lại doanh nghiệp theo quy định của Luật Doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Nghị định số 147/2024/NĐ-CP |
Điểm b khoản 6 Điều 17 |
|
1.013355 |
Báo cáo hoạt động Nhà đăng ký tên miền quốc tế tại Việt Nam |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Nghị định số 147/2024/NĐ-CP |
Điểm a khoản 3 Điều 14 |
|
1.013378 |
Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng đối với doanh nghiệp nhà nước trực tiếp phục vụ quốc phòng, an ninh |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Nghị định số 163/2024/NĐ-CP 4 |
Điểm b khoản 4 Điều 38 |
|
1.013371 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng trừ loại mạng viễn thông công cộng có sử dụng băng tần số vô tuyến điện và loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trực thuộc trung ương đối với trường hợp quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Nghị định số 163/2024/NĐ-CP |
Điểm b Khoản 2 Điều 37 |
|
1.013370 |
Cấp giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng trừ loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Nghị định số 163/2024/NĐ-CP |
Khoản 2 Điều 35 |
|
1.013354 |
Cấp phép hoạt động Tổ chức quản lý tên miền dùng chung cấp cao nhất mới (New gTLD) |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Nghị định số 147/2024/NĐ-CP |
Điểm b khoản 3 Điều 15 |
|
1.013382 |
Cấp giấy phép thiết lập mạng viễn thông cấp cho đài phát thanh quốc gia, đài truyền hình quốc gia |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Nghị định số 163/2024/NĐ-CP |
Điểm b khoản 1 Điều 43 |
|
1.014017 |
Đổi số thuê bao viễn thông |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Nghị định số 115/2025/NĐ-CP |
Điểm b khoản 2 Điều 29 |
|
1.014009 |
Phân bổ mã, số viễn thông theo phương thức trực tiếp |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Nghị định số 115/2025/NĐ-CP |
điểm b khoản 1 Điều 6 |
|
1.010890 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện tham gia đấu giá quyền sử dụng tần số vô tuyến điện đối với doanh nghiệp chưa được cấp phép kinh doanh dịch vụ viễn thông |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Nghị định số 163/2024/NĐ-CP |
điểm b khoản 1 Điều 35 |
|
1.014014 |
Hoàn trả mã, số viễn thông được phân bổ theo phương thức trực tiếp; mã mạng di động H2H, số dịch vụ giải đáp thông tin, số dịch vụ tin nhắn ngắn được phân bổ theo phương thức đấu giá |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Nghị định số 115/2025/NĐ-CP |
điểm c khoản 2 Điều 26 |
|
1.010891 |
Cho phép chuyển nhượng quyền sử dụng tần số vô tuyến điện đối với doanh nghiệp đã được cấp phép kinh doanh dịch vụ viễn thông sử dụng băng tần |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Nghị định số 163/2024/NĐ-CP |
Điểm b Khoản 2 Điều 37 |
|
1.010892 |
Cho phép chuyển nhượng quyền sử dụng tần số vô tuyến điện đối với doanh nghiệp chưa được cấp phép kinh doanh dịch vụ viễn thông sử dụng băng tần |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Nghị định số 163/2024/NĐ-CP |
Điểm b khoản 1 Điều 35 |
|
2.002794 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp thành lập mới từ dự án đầu tư sản xuất sản phẩm công nghệ cao được khuyến khích phát triển |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Thông tư 08/2025/TT-BKHCN |
Mục I, phụ lục kèm Thông tư |
|
1.003028 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Nghị định số 107/2016/NĐ-CP |
Điểm b khoản 2 Điều 18 |
|
1.002818 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện đào tạo về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 cho chuyên gia tư vấn, đánh giá thực hiện tư vấn, đánh giá tại cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN |
Khoản 2 Điều 25 |
|
1.003167 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Nghị định số 107/2016/NĐ-CP |
điểm b khoản 2 Điều 14 |
|
1.000133 |
Trình tự, thủ tục công bố đủ năng lực thực hiện hoạt động đào tạo chuyên gia đánh giá hệ thống quản lý và chuyên gia đánh giá chứng nhận sản phẩm của tổ chức đánh giá sự phù hợp |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Thông tư 36/2014/TT-BKHCN |
Điểm b khoản 1 Điều 7 |
|
1.003324 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Nghị định số 107/2016/NĐ-CP |
Điểm b khoản 2 Điều 6 |
|
1.000141 |
Thủ tục điều chỉnh, bổ sung cơ sở pha chế xăng dầu |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Thông tư số 15/2015/TT-BKHCN |
Điểm b khoản 1 Điều 16 |
|
1.003269 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Nghị định số 107/2016/NĐ-CP |
Điểm b khoản 2 Điều 10 |
|
2.002248 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Nghị định số 76/2018/NĐ-CP |
mẫu 01 |
|
2.002249 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Thông tư 02/2018/TT-BKHCN |
mẫu số 06 |
|
2.002380 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP |
Khoản 2 Điều 20 |
|
1.010215 |
Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Thông tư số 03/2021/TT-BKHCN |
Điểm b khoản 1 Điều 17 |
|
3.000220 |
Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021-2030 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Thông tư 15/2022/TT- |
Điểm a khoản 1 Điều 12 |
|
2.002544 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg |
Điểm e khoản 1 Điều 4 |
|
2.002548 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg |
Điểm c khoản 2 Điều 7 |
|
1.011911 |
Thủ tục sửa đổi thông tin trên Văn bằng bảo hộ, thay đổi thông tin trong Sổ đăng ký quốc gia về sở hữu công nghiệp |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Nghị định số 65/2023/NĐ-CP |
Điểm c khoản 4 Điều 29 |
|
1.011935 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Nghị định số 65/2023/NĐ-CP |
Điểm c khoản 3 Điều 10 |
|
1.011938 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Nghị định số 65/2023/NĐ-CP |
Điểm c khoản 3 Điều 10 |
|
1.012739 |
Công nhận chữ ký điện tử nước ngoài, chứng thư chữ ký điện tử nước ngoài tại Việt Nam |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Thông tư số 06/2024/TT-KHCN |
Điểm b khoản 4 Điều 6 |
|
1.013448 |
Cấp lại chứng nhận chữ ký điện tử chuyên dùng bảo đảm an toàn |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Nghị định 23/2025/NĐ-CP |
điểm b khoản 1 Điều 10 |
|
1.013928 |
Thủ tục ghi nhận thay đổi thông tin của tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Nghị định số 133/2025/NĐ-CP; Nghị định 65/2023/NĐ-CP |
………. Phụ lục III.1 điểm b khoản 3 Điều 65 |
|
3.000455 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóa trong quá trình sử dụng |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Nghị định số 107/2016/NĐ-CP |
điểm b khoản 2 Điều 10 |
|
1.013931 |
Thủ tục Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ đánh giá công nghệ |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Nghị định số 76/2018/NĐ-CP; Nghị định 133/2025/NĐ-CP |
điểm b khoản 1 khoản 2 Điều 60 và mục III PL VI |
|
3.000458 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Nghị định số 107/2016/NĐ-CP Nghị định 133/2025/NĐ-CP |
Khoản 2 Điều 23 Điều 53 và Phụ lục tại mục III phần B phụ lục V.1 |
|
1.013939 |
Thủ tục Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ giám định công nghệ - |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Nghị định số 76/2018/NĐ-CP Nghị định số 133/2025/NĐ-CP |
điểm b khoản 1 Điều 38 khoản 2 Điều 60, mục IV phụ lục VI |
|
1.013944 |
Thủ tục Xác nhận phương tiện vận tải chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ sử dụng trực tiếp cho hoạt động sản xuất của dự án đầu tư - |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Quyết định số 30/2018/QĐ-TTg |
khoản 6 Điều 5 |
|
1.013951 |
Cấp giấy phép sử dụng thiết bị bức xạ chụp cắt lớp vi tính tích hợp với PET, (PET/CT), tích hợp với SPECT (SPECT/CT); thiết bị bức xạ phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia X, phân tích nhiễu xạ tia X, soi bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Nghị định số 133/2025/NĐ-CP Nghị định số 142/2020/NĐ-CP |
Điều 45 và mục I phụ lục IV khoản 2 Điều 19 |
|
3.000483 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện đào tạo về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 cho chuyên gia tư vấn, đánh giá thực hiện tư vấn, đánh giá tại cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN |
Khoản 2 Điều 25 |
|
1.013910 |
Phân bổ số thuê bao di động H2H theo phương thức đấu giá |
Căn cước |
CSDL quốc gia về dân cư |
Bộ Công an |
Nghị định số 115/2025/NĐ-CP Nghị định số 133/2025/NĐ-CP |
điểm b khoản 1 Điều 7 điểm b khoản 1 mục XIII phụ lục I |
|
1.004490 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp công nghệ cao |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Quyết định 55/2010/QĐ-TTg |
điểm b khoản 2 Điều 5 |
|
1.013957 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng công nghệ cao cho tổ chức |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Quyết định 55/2010/QĐ-TTg Nghị định 133/2025/NĐ-CP |
điểm b khoản 1 Điều 2 mục X phụ lục VI |
|
1.013964 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động nghiên cứu và phát triển công nghệ cao cho tổ chức |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Quyết định 55/2010/QĐ-TTg Nghị định 133/2025/NĐ-CP |
điểm b khoản 1 Điều 2 mục XIII phụ lục VI |
|
1.013969 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động nghiên cứu và phát triển công nghệ cao cho cá nhân |
Căn cước |
CSDL quốc gia về dân cư |
Bộ Công an |
Quyết định 55/2010/QĐ-TTg Nghị định số 133/2025/NĐ-CP |
điểm b khoản 2 Điều 2 khoản 2 Điều 73 và Mục XIV Phụ lục VI |
|
1.007276 |
Thủ tục cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Thông tư số 02/2018/TT-KHCN |
mẫu số 03 |
|
1.013918 |
Thủ tục chấp thuận chuyển giao công nghệ |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Thông tư số 02/2018/TT-BKHCN |
mẫu số 01 |
|
1.004320 |
Cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng trừ loại mạng viễn thông có sử dụng băng tần số vô tuyến điện và loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Nghị định số 163/2024/NĐ-CP |
điểm b khoản 3 Điều 44 |
|
1.005444 |
Cấp giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Nghị định số 163/2024/NĐ-CP |
điểm b khoản 1 Điều 41 |
|
2.001757 |
Cấp giấy phép lắp đặt cáp viễn thông trên biển |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Nghị định số 163/2024/NĐ-CP |
điểm b khoản 1 Điều 40 |
|
1.010277 |
Cấp Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng viễn thông dùng riêng sử dụng tần số thuộc nghiệp vụ di động mặt đất |
Căn cước công dân; Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
CSDL quốc gia về dân cư; Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Công an Bộ Tài chính |
Nghị định số 63/2023/NĐ-CP |
Khoản 2 Điều 6 |
|
1.010301 |
Cấp Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài trái đất (trừ đài trái đất thuộc hệ thống GMDSS đặt trên tàu biển) |
Căn cước công dân; Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
CSDL quốc gia về dân cư Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Công an Bộ Tài chính |
Nghị định số 63/2023/NĐ-CP |
Khoản 2 Điều 6 |
|
1.010305 |
Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với các thiết bị vô tuyến điện không thuộc các mẫu 1b, 1c, 1d, 1đ, 1e, 1g1, 1g2, 1h, 1i, 1m |
Căn cước công dân; Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
CSDL quốc gia về dân cư Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Công an Bộ Tài chính |
Nghị định số 63/2023/NĐ-CP |
Khoản 2 Điều 6 |
|
1.010281 |
Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài tàu có hoạt động quốc tế |
Căn cước công dân; Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
CSDL quốc gia về dân cư Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Công an Bộ Tài chính |
Nghị định số 63/2023/NĐ-CP |
Khoản 2 Điều 6 |
|
1.013960 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng công nghệ cao cho cá nhân |
Căn cước |
CSDL quốc gia về dân cư |
Bộ Công an |
Nghị định số 133/2025/NĐ-CP Quyết định số 55/2010/QĐ-TTg |
Điểm c khoản 1 điểm b khoản 2 Điều 2 |
|
1.013911 |
Hoàn trả số thuê bao di động H2H được phân bổ theo phương thức đấu giá |
Căn cước |
CSDL quốc gia về dân cư |
Bộ Công an |
Nghị định số 115/2025/NĐ-CP Nghị định 133/2025/NĐ-CP |
Khoản 4 điều 26 điểm c khoản 1 mục XIV phụ lục I |
|
1.014012 |
Phân bổ mã mạng di động H2H, số dịch vụ giải đáp thông tin, số dịch vụ tin nhắn ngắn theo phương thức đấu giá |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Nghị định số 115/2025/NĐ-CP |
Điểm b khoản 2 điều 7 |
|
1.014015 |
Chuyển nhượng quyền sử dụng số dịch vụ giải đáp thông tin, số dịch vụ ứng dụng tin nhắn ngắn, mã mạng di động H2H phân bổ qua đấu giá |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Nghị định số 115/2025/NĐ-CP |
Điểm b khoản 2 điều 48 |
|
2.001207 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
Giấy đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy đăng ký kinh doanh |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN |
Điểm b khoản 2 Điều 9 |
Xem thêm tại Nghị quyết 66.7/2025/NQ-CP có hiệu lực từ 01/01/2026.